Bài 182
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 182
broadcast, gross, uncle, cutting, Jesus, neglect, depth, substantial, declared, beg
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1811 | broadcast | /ˈbrɔːdkæst/ |
v.
n.
|
- phát thanh, phát sóng - chương trình truyền hình, phát thanh |
|
1812 | gross | /grəʊs/ |
adj.
|
thô tục, tục tĩu | |
1813 | uncle | /ˈʌŋkl/ |
n.
|
cậu, chú, bác | |
1814 | cutting | /ˈkʌtɪŋ/ |
n.
|
sự cắt, sự thái ... | |
1815 | Jesus | /ˈdʒiːzəs/ |
n.
|
Giê-su | |
1816 | neglect | /nɪˈglekt/ |
v.
|
lơ là, bỏ bê | |
1817 | depth | /depθ/ |
n.
|
chiều sâu | |
1818 | substantial | /səbˈstænʃl/ |
adj.
|
- quan trọng, đáng kể - thực tế |
|
1819 | declared | /dɪˈklerd/ |
v.
|
tuyên bố, công bố, công khai | |
1820 | beg | /beg/ |
v.
|
cầu xin, đề nghị tha thiết |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1819. declared là dạng quá khứ của động từ declare.
1820. - beg for something: cầu xin cái gì
- beg to do something: cầu xin được làm gì
C/ Examples
BROADCAST |
Broadcast TV has become much better. | |
The radio station broadcasts across the country. | ||
GROSS |
Picking your nose is gross. | |
Little girls think boys are gross. | ||
UNCLE |
Uncle Nick is the coolest! | |
I’m going to be an uncle soon! | ||
CUTTING |
Steve is busy cutting paper. | |
That butter knife is not good at cutting. | ||
JESUS |
Jesus is in the bible. | |
Jesus is the most quoted prophet in the Quran. | ||
NEGLECT |
Don’t neglect your skin! | |
The cat was so affectionate because people would normally neglect her. | ||
DEPTH |
What is the depth of the swimming pool? | |
I can take my watch down to a depth of 10 meters. | ||
SUBSTANTIAL |
There is a substantial amount of water loss. | |
This movie needs to be more substantial. | ||
DECLARED |
They declared war. | |
He declared his love for her. | ||
BEG |
I tried to beg my mom, but I can’t go out. | |
You might need to beg to get out of housework. | ||
Lượt xem: 5
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 186
2.017 lượt xemBài 185
46 lượt xemBài 184
2.037 lượt xemBài 183
2.023 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBài 227
15 lượt xemBài 226
54 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 222
2.038 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBài 220
2.032 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.