Bài 224
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 224
interfere, understood, explode, soldiers, fasten, stick, everywhere, flag, hence, resign
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2231 | interfere | /ˌɪntərˈfɪr/ |
v.
|
can thiệp, xen vào, xía vào | |
2232 | understood | /ˌʌndərˈstʊd/ |
v.
|
hiểu, nắm được | |
2233 | explode | /ɪkˈspləʊd/ |
v.
|
nổ, phát nổ | |
2234 | soldiers | /ˈsəʊldʒərz/ |
n.
|
những binh lính, quân nhân | |
2235 | fasten | /ˈfæsn/ |
v.
|
đóng chặt, cài chặt | |
2236 | stick | /stɪk/ |
v.
|
dính, dán | |
2237 | everywhere | /ˈevriwer/ |
adv.
|
ở mọi nơi, khắp nơi | |
2238 | flag | /flæɡ/ |
n.
|
lá cờ | |
2239 | hence | /hens/ |
adv.
|
vì vậy, do đó | |
2240 | resign | /rɪˈzaɪn/ |
v.
|
từ chức |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2231. interfere in something - can thiệp, xen vào việc gì
interfere with something - gây trở ngại, cản trở việc gì2232. understood - là động từ quá khứ của động từ understand
2240. resign from something - từ bỏ (công việc, địa vị...); từ chức
C/ Examples
INTERFERE |
Don’t interfere in other people’s business. | |
He wishes his family wouldn’t interfere with his marriage. | ||
UNDERSTOOD |
I understood what she had been through. | |
She finally understood why she was fired. | ||
EXPLODE |
If it is a bomb, it could explode at any time. | |
We have just discovered how fireworks explode. | ||
SOLDIERS |
Many soldiers have been sent to the flood area to help the local people. | |
They could not say exactly the number of soldiers that died in the war. | ||
FASTEN |
Remember to fasten your seatbelts. | |
They always fasten the window before going out. | ||
STICK |
You are not allowed to stick bills on the notice board. | |
Don’t forget to stick a stamp on the envelope. | ||
EVERYWHERE |
You can find that sign everywhere around the city. | |
I’ve been looking everywhere for it. | ||
FLAG |
I love the colors of my country’s flag. | |
The 50 stars on the flag represent the 50 states of the US. | ||
HENCE |
She has worked very hard all day long, hence she needs to relax. | |
He has failed the exam for the third time, hence he was so disappointed. | ||
RESIGN |
My father resigned as a police officer after 20 years. | |
Two members resigned from the club after having a row with the leader. | ||
Lượt xem: 2.023
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 228
2.031 lượt xemBài 227
15 lượt xemBài 226
54 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 222
2.038 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBài 220
2.032 lượt xemBài 219
2.054 lượt xemBài 218
2.048 lượt xemBài 217
9 lượt xemBài 216
2.033 lượt xemBài 215
47 lượt xemBài 214
2.048 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.