Bài 228
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 228
useful, button, discovery, invent, path, remedy, bush, opposition, rough, shut
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
2271 | useful | /ˈjuːsfl/ |
adj.
|
hữu ích, có ích | |
2272 | button | /ˈbʌtn/ |
n.
|
cái khuy, cái cúc (áo), cái nút bấm | |
2273 | discovery | /dɪˈskʌvəri / |
n.
|
sự khám phá ra, tìm ra | |
2274 | invent | /ɪnˈvent/ |
v.
|
phát minh, sáng chế | |
2275 | path | /pæθ/ |
n.
|
lối đi, con đường | |
2276 | remedy | /ˈremədi/ |
n.
|
phương thuốc, cách điều trị | |
2277 | bush | /bʊʃ/ |
n.
|
bụi cây, bụi rậm | |
2278 | opposition | /ˌɑːpəˈzɪʃn/ |
n.
|
sự phản đối, sự chống đối | |
2279 | rough | /rʌf/ |
adj.
|
ráp, nhám, xù xì, gồ ghề | |
2280 | shut | /ʃʌt/ |
v.
|
đóng, khép, đậy |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2271. useful to somebody - có ích đối với ai
2274. invent something - phát minh, sáng chế ra cái gì
2276. remedy for something - phương thuốc, cách chữa trị cho bệnh gì
2278. opposition to somebody/ something - chống đối, phản đối ai/ cái gì
C/ Examples
USEFUL |
This device might be useful to us. | |
You will find the maps particularly useful when travelling aboard. | ||
BUTTON |
Please don’t press any buttons until I tell you to. | |
Her mother taught her how to sew on a button. | ||
DISCOVERY |
He made an important discovery that benefits everyone in the world today. | |
It’s probably the greatest scientific discovery in history. | ||
INVENT |
I wish I could invent something that has a chance of earning billions. | |
Our goal is to inspire kids to invent things using their creativity. | ||
PATH |
The garden path is full of flowers. | |
I no longer enjoy walking along the path through the grassland. | ||
REMEDY |
There are numerous studies proving the effectiveness of the remedy. | |
He tried to find a remedy for his back pain. | ||
BUSH |
Living in the African bush can be an exciting experience. | |
Some animals like eating rose bush leaves. | ||
OPPOSITION |
The strongest opposition to the new policy came from power companies. | |
There was opposition to what he was doing with regards to his beliefs. | ||
ROUGH |
Here are some home remedies to deal with dry and rough skin. | |
The only road to the town is rough and narrow. | ||
SHUT |
Could you please shut the door? | |
She shut her eyes as she listened to the melody. | ||
Lượt xem: 2.031
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 184
2.037 lượt xemBài 183
2.023 lượt xemBài 182
5 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 227
15 lượt xemBài 226
54 lượt xemBài 225
2.050 lượt xemBài 224
2.023 lượt xemBài 223
2.027 lượt xemBài 222
2.038 lượt xemBài 221
2.030 lượt xemBài 220
2.032 lượt xemBài 219
2.054 lượt xemBài 218
2.048 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.