Bài 66
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 66
county, list, floor, piece, especially, indeed, stop, wasn't, England, difficult
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
651 | county | /'kaʊnti / |
n.
|
hạt, quận | |
652 | list | /lɪst/ |
n.
|
danh sách | |
653 | floor | /flɔː/ |
n.
|
sàn | |
654 | piece | /piːs/ |
n.
|
mẩu, miếng | |
655 | especially | /ɪ'speʃəli / |
adv.
|
đặc biệt | |
656 | indeed | /ɪn'diːd/ |
adv.
|
chân thật, thật sự | |
657 | stop | /stɒp/ |
v.
|
dừng, ngừng | |
658 | wasn't | /'wɒznt/ |
cont.
|
không (là/có) | |
659 | England | /'ɪŋglənd/ |
n.
|
nước Anh | |
660 | difficult | /'dɪfɪkəlt/ |
adj.
|
khó khăn |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
652. a list of something: một danh sách cái gì.
655. especially và specially:
- especially có hai ý nghĩa:
+ particularly: cụ thể là. Ví dụ: I love my teachers, especially Ms. Kim (Tôi thích các giáo viên của mình, đặc biệt là cô Kim)
+ very: rất. Ví dụ: Her performance is especially good. (Màn trình diễn của cô ấy rất tốt)
- specially: chỉ 1 mục đích cụ thể nào đó: I cooked this meal specially for my daughter. (Tôi nấu bữa ăn này đặc biệt dành cho con gái tôi)
657. stop to V: dừng lại để làm gì. Ví dụ: I stop to fill my car up. (Tôi dừng lại để đổ xăng)
- stop Ving: dừng việc gì lại. Ví du: Please stop complaining! (Làm ơn đừng phàn nàn nữa)
C/ Examples
COUNTY |
- Which county are they living in? | |
- I’ve been to this county several times before. | ||
LIST |
- class list: danh sách lớp | Can I have the class list? | ||
- list of things: danh sách những thứ | You should make a list of things to buy before going shopping so that you’ll not forget anything. | |||
FLOOR |
- She is cleaning the floor at the moment. | |
- This floor is made of wood. | ||
PIECE |
- He asked me to give this piece of paper to you. | |
- What did she write on that piece of paper? | ||
ESPECIALLY |
- I love London, especially in spring. | |
- She likes listening to classical music, especially Mozart’s works. | ||
INDEED |
- Thank you very much indeed! | |
- I was sad indeed to hear about his death. | ||
STOP |
- Why don’t we stop to buy some food? | |
- Did you try to stop smoking? | ||
WASN'T |
- There wasn’t any sugar left, so I went to buy some. | |
- He wasn’t there when his wife was attacked. | ||
England |
- England is known for being very foggy. | |
- When I was in England, I traveled to many famous places. | ||
DIFFICULT |
- These exercises are too difficult for me to do. | |
- It’s really difficult to read his handwriting. | ||
Lượt xem: 54
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 70
2.036 lượt xemBài 69
12 lượt xemBài 68
2.015 lượt xemBài 67
2.043 lượt xemBài 64
2.048 lượt xemBài 63
2.039 lượt xemBài 62
2.022 lượt xemBài 61
2.009 lượt xemBài 150
2.058 lượt xemBài 149
8 lượt xemBài 148
2.035 lượt xemBài 147
2.036 lượt xemBài 146
2.060 lượt xemBài 145
6 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.