Bài 70
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 70
boys, paid, sent, production, district, using, thinking, concern, Christian, press
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
691 | boys | /bɔɪz/ |
n.
|
những cậu bé, con trai | |
692 | paid | /peɪd/ |
v.
|
(được) trả | |
693 | sent | /sent/ |
v.
|
gửi | |
694 | production | /prə'dʌkʃn/ |
n.
|
sự sản xuất | |
695 | district | /'dɪstrɪkt/ |
n.
|
quận, hạt | |
696 | using | /juːzɪŋ/ |
v.
|
(đang) sử dụng | |
697 | thinking | /'θɪŋkɪŋ/ |
n.
v.
|
nghĩ, suy nghĩ | |
698 | concern | /kən'sɜːn/ |
n.
|
sự quan tâm | |
699 | Christian | /'krɪstʃən/ |
adj.
|
thuộc về đạo Thiên Chúa | |
700 | press | /pres/ |
n.
|
báo chí |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
694. production: là một danh từ không đếm được nên động từ chia ở dạng số ít.
696. using: là dạng tiếp diễn của động từ "to use". Theo nguyên tắc, động từ kết thúc bằng nguyên âm "e" thì ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi "ing" để cấu tạo động từ dạng Ving.
697. thinking: vừa là danh từ vừa là động từ.
698. concern about sb/sth: sự quan tâm tới ai/cái gì.
C/ Examples
BOYS |
- some boys: một vài cậu con trai | Some boys are playing football in the front yard. | ||
- two boys: hai con trai | We have two boys and a girl. | |||
PAID |
- She hasn’t paid me back the money she borrowed last month. | |
- I think your job is well paid. | ||
SENT |
- Have you sent all documents to him? | |
- I sent all information about the position to you last night. | ||
PRODUCTION |
- The production of milk reduces when the cows are badly cared for. | |
- Did the workers’ strike seriously affect the factory’s production? | ||
DISTRICT |
- which district: quận nào | Which district do you live in? | ||
- school district: Sở Giáo Dục | They live near the school district. | |||
USING |
- What kind of shampoo are you using to wash your hair? | |
- We should avoid using military force to solve conflicts. | ||
THINKING |
- I was thinking about my homework in class today. | |
- What are you thinking of at the moment? | ||
CONCERN |
- express concern: thể hiện sự quan tâm | The president, in his speech, expressed concern about the high unemployment rate. | ||
- a matter of concern: vấn đề quan tâm | Satisfaction at work is a matter of concern when you choose a job. | |||
CHRISTIAN |
- a Christian country: một đất nước Công Giáo | Italy is a Christian country. | ||
- Christian religion: đạo Thiên Chúa | Most of the people here are of the Christian religion. | |||
PRESS |
- in the press: trên báo chí | The story of Obama’s reelection was reported in the press. | ||
- freedom of the press: tự do báo chí | Important human rights includes the freedom of the press. | |||
Lượt xem: 2.036
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.