Bài 69
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 69
obtained, offer, specific, straight, fix, division, slowly, shot, poet, seven
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
681 | obtained | /əbˈteɪnd/ |
v.
|
đạt được | |
682 | offer | /ˈɒfə/ |
v.
|
mời, đề nghị | |
683 | specific | /spəˈsɪfɪk/ |
adj.
|
cụ thể, riêng biệt | |
684 | straight | /streɪt/ |
adj.
|
thẳng, thẳng thắn | |
685 | fix | /fɪks/ |
v.
|
sửa, chữa | |
686 | division | /dɪˈvɪʒn/ |
n.
|
sự phân chia | |
687 | slowly | /ˈsləʊli/ |
adv.
|
chậm | |
688 | shot | /ʃɒt/ |
n.
|
phát bắn, phát đạn | |
689 | poet | /ˈpəʊɪt/ |
n.
|
nhà thơ | |
690 | seven | /ˈsevn/ |
no.
|
bảy, số bảy |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
682. offer something to somebody = offer somebody something: mời ai cái gì.
683. specific = particular: cụ thể, riêng biệt
686. division of something: sự phân chia cái gì.
C/ Examples
OBTAINED |
- They finally obtained what they wanted and left. | |
- He obtained many achievements in his research. | ||
OFFER |
- Why did she offer you the job? | |
- He wants to offer me a meal in a luxurious restaurant. | ||
SPECIFIC |
- specific purpose: mục đích cụ thể/riêng | This machine is used for a specific purpose. | ||
- specific person: người cụ thể | The task is given to a specific person. | |||
STRAIGHT |
- John is very straight with everyone; so sometimes his words can hurt people. | |
- Please form two straight lines. | ||
FIX |
- Can you help me fix this computer? I cannot start it. | |
- My neighbor helped me fix the light in the living room. | ||
DIVISION |
- unfair division: sự phân chia không công bằng | There is an unfair division of labor in this factory. | ||
- division of responsibilities : sự phân chia trách nhiệm | Are you satisfied with the division of responsibilities? | |||
SLOWLY |
- Could you please speak slowly? | |
- We should drive slowly when it rains because the road is slippery. | ||
SHOT |
- He died from a shot in the head. | |
- Someone took a shot at their house, but thankfully no one was injured. | ||
POET |
- a famous poet: một nhà thơ nổi tiếng | He is a famous poet. | ||
- a poet: một nhà thơ | I used to dream of being a poet. | |||
SEVEN |
- There are seven students absent from the class. | |
- We have seven days to finish the project. | ||
Lượt xem: 12
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.