Bài 89
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 89
couple, race, audience, oh, middle, brown, date, health, persons, understanding
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
881 | couple | /'kʌpl/ |
n.
|
đôi, cặp | |
882 | race | /reɪs/ |
n.
|
cuộc đua | |
883 | audience | /'ɔːdiəns/ |
n.
|
khán giả | |
884 | oh | /əʊ/ |
int.
|
ồ | |
885 | middle | /'mɪdl/ |
n.
|
giữa | |
886 | brown | /braʊn/ |
adj.
|
màu nâu | |
887 | date | /deɪt/ |
n.
|
ngày | |
888 | health | /helθ/ |
n.
|
sức khỏe | |
889 | persons | /'pɜːsnz/ |
n.
|
những người | |
890 | understanding | /ˌʌndə'stændɪŋ/ |
n.
|
sự hiểu biết |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
881. couple (of something): hai người, hoặc hai vật.
882. race between A and B: cuộc thi đấu/đua giữa A và B
race against sb: thi đấu với ai.
883. audience: là danh từ đếm được nhưng không có hình thức số nhiều (thêm 's'). Động từ theo sau có thể là động từ chia số nhiều hoặc chia số ít.
885. in the middle of st: đang làm dở việc gì.
889. persons = people: là dạng số nhiều của "person"
C/ Examples
COUPLE |
- They lived here a couple of years ago. | |
- Wait here. I’ll be back in a couple of minutes. | ||
RACE |
- Who won the race? | |
- My father is keen on watching a horse race. | ||
AUDIENCE |
- The audience stood up and sang with the singer. | |
- What was the audience’s reaction to the performance? | ||
OH |
- Oh, I see your point. | |
- Oh dear. What happened? | ||
MIDDLE |
- She will come by later because she is in the middle of something. | |
- I want to put the table in the middle of the room. | ||
BROWN |
- Her eyes are brown. | |
- Do you prefer the brown coat or the white one? | ||
DATE |
- What is the date today? | |
- We need to fix a date for the meeting. | ||
HEALTH |
- Her health is not good enough to travel far. | |
- You should stop smoking because it can damage your health. | ||
PERSONS |
- Were there persons who disapproved of his plan? | |
- This vehicle can carry up to 5 persons. | ||
UNDERSTANDING |
- You should read more books for a better understanding of this subject. | |
- They have no understanding of the problem. | ||
Lượt xem: 2.024
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.