Bài 134
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 134
cool, died, thick, imagine, literary, bind, inches, earn, familiar, seeing
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1331 | cool | /kuːl/ |
adj.
|
nguội, lạnh | |
1332 | died | /daɪd/ |
v.
|
chết, mất | |
1333 | thick | /θɪk/ |
adj.
|
dày | |
1334 | imagine | /ɪˈmædʒɪn/ |
v.
|
tưởng tượng | |
1335 | literary | /ˈlɪtəreri/ |
adj.
|
thuộc về văn học | |
1336 | bind | /baɪnd/ |
v.
|
trói, buộc | |
1337 | inches | /ɪntʃiz/ |
n.
|
insơ | |
1338 | earn | /ɜːn/ |
v.
|
kiếm được, giành được | |
1339 | familiar | /fəˈmɪliə/ |
adj.
|
quen thuộc | |
1340 | seeing | /ˈsiːɪŋ/ |
v.
|
gặp, nhìn, thấy |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1336. bind st to st: buộc cái gì vào cái gì.
1339. to be familiar with st: quen thuộc với cái gì.
C/ Examples
COOL |
He has a cool head. | |
Cool autumn breezes start to blow. | ||
DIED |
His grandfather suddenly died last night. | |
The secrets of this case died with the witness. | ||
THICK |
The teacher asked his students to read a very thick book in order to prepare for the incoming test. | |
She has beautiful thick dark hair exactly like her mother. | ||
IMAGINE |
I can’t imagine what would happen if I lost my job. | |
Jack and Mary always imagine that we are speaking ill of them behind their backs. | ||
LITERARY |
Many publishers are competing to buy literary property from Jane in order to publish the latest novel. | |
Adam Kirsch is an American poet and literary critic. | ||
BIND |
The bank robbers had to bind the manager’s hands to the chair and put cloth into his mouth. | |
She thought that having his child would bind him to her forever. | ||
INCHES |
Ronaldo was just inches away from scoring in the match between Brazil and France. | |
She is a few inches taller than her husband. | ||
EARN |
His outstanding abilities can earn him a position at any prestigious company. | |
You can earn a fortune if you win the lottery. | ||
FAMILIAR |
Are you familiar with this computer software? | |
I see many familiar faces when I come back to my hometown after a long time. | ||
SEEING |
Do you fancy seeing a movie with me now? | |
I didn’t think that seeing you hand in hand with another man would hurt me that much. | ||
Lượt xem: 2.021
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.