Bài 133
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 133
allowed, wine, remind, rich, financial, dream, knife, stations, civilize, Rose
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1321 | allowed | /əˈlaʊd/ |
v.
|
đã cho phép | |
1322 | wine | /waɪn/ |
n.
|
rượu | |
1323 | remind | /rɪˈmaɪnd/ |
v.
|
nhắc nhở | |
1324 | rich | /rɪtʃ/ |
adj.
|
giàu có | |
1325 | financial | /faɪˈnænʃl/ |
adj.
|
thuộc về tài chính | |
1326 | dream | /driːm/ |
n.
|
giấc mơ, mơ ước | |
1327 | knife | /naɪf/ |
n.
|
con dao | |
1328 | stations | /ˈsteɪʃnz/ |
n.
|
những trạm (xe, tàu) | |
1329 | civilize | /ˈsɪvəlaɪz/ |
v.
|
khai hóa, truyền hóa văn minh | |
1320 | Rose | /rəʊz/ |
n.
|
Rose (tên người) |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1321.allowed: có động từ gốc là 'allow', đây là động từ được để ở dạng quá khứ phân từ do 'allow' là động từ có quy tắc: allow somebody to V - cho phép ai làm gì.
1323. remind somebody of something: nhắc nhở/gợi nhớ ai về cái gì.
remind somebody to V: nhắc nhở ai làm gì.
C/ Examples
ALLOWED |
Pets are not allowed in the hotel. | |
My parents allowed me to go out with my friends last night. | ||
WINE |
Can you drink wine? | |
This is a very special kind of wine. | ||
REMIND |
I forgot to remind him of his appointment with the doctor. | |
Remind me to phone Jack before I go. | ||
RICH |
She is not only beautiful but also rich. | |
He is often interested in rich ladies. | ||
FINANCIAL |
- financial problems: những vấn đề tài chính | The company is experiencing some financial problems. | ||
- financial crisis: khủng hoảng tài chính | The financial crisis is expected to end this year. | |||
DREAM |
Her dream is to become a doctor. | |
I will try everything to put my dream into reality. | ||
KNIFE |
You mustn’t use that knife. It’s dangerous. | |
This knife is blunt. I will sharpen it. | ||
STATIONS |
- train stations: những ga tàu | Are there any train stations nearby? | ||
- subway stations: ga tàu điện ngầm | There are two subway stations in this city. | |||
CIVILIZE |
Do they want to civilize the people in this country or do they want to invade it? | |
The settlers thought they needed to civilize the local tribes. | ||
ROSE |
My new neighbor’s name is Rose. | |
Rose has been working as the director’s assistant for 3 years. | ||
Lượt xem: 6
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.