Bài 158
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 158
wing, desk, faculty, forget, operate, stairs, besides, relief, standards, France
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1571 | wing | /wɪŋ/ |
n.
|
cánh | |
1572 | desk | /desk/ |
n.
|
bàn | |
1573 | faculty | /ˈfæklti/ |
n.
|
khoa | |
1574 | forget | /fəˈɡet/ |
v.
|
quên | |
1575 | operate | /ˈɒpəreɪt/ |
v.
|
vận hành | |
1576 | stairs | /steəz/ |
n.
|
bậc thang | |
1577 | besides | /bɪˈsaɪdz/ |
prep.
|
ngoài ra | |
1578 | relief | /rɪˈliːf/ |
n.
|
sự giảm nhẹ, sự khuây khỏa | |
1579 | standards | /ˈstændədz/ |
n.
|
tiêu chuẩn | |
1580 | France | /frɑːns/ |
n.
|
Pháp |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1574. forget to V: quên làm gì.
1577. besides + N: ngoài cái gì ra.
C/ Examples
WING |
- broken wing: cánh gãy | They are repairing the broken wing of the plane. | ||
- east wing: cánh đông | His room is in the east wing of the building. | |||
DESK |
- on my desk: trên bàn của tôi | Please put those documents on my desk. | ||
- reception desk: bàn tiếp tân | You can receive your room key at the reception desk. | |||
FACULTY |
My sister is teaching at the faculty of English. | |
There will be a faculty meeting on Friday afternoon. | ||
FORGET |
Thank you. I will never forget what you’ve done for me during my time in your home. | |
Don’t forget to close all the windows before going to bed. | ||
OPERATE |
These solar panels can only operate in direct sunlight. | |
Who can operate this machine? | ||
STAIRS |
I saw her go down the stairs to pour a glass of water. | |
Do not run up and down the stairs like that or you will fall down. | ||
BESIDES |
Besides considerable advantages, studying abroad also has restrictions. | |
Four people agreed to study in groups after class, besides Jenny. | ||
RELIEF |
- relief from pain: đỡ đau | The doctor gave him some drugs to bring relief from his pain. | ||
- find relief: cảm thấy khuây khỏa | They adopted a child to find relief after their son’s death. | |||
STANDARDS |
- set high standards: thiết lập những tiêu chuẩn cao | This company set high standards of professional conduct for employees. | ||
- standards of society: những chuẩn mực của xã hội | I don’t think her behavior in the concert conforms to the standards of society. | |||
FRANCE |
France is the third-largest country in Europe. | |
France will be the first destination during our tour around Europe. | ||
Lượt xem: 2.042
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.