Bài 156
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 156
claims, spot, strike, increasing, exercises, handle, hole, leader, baby, ride
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1551 | claims | /kleɪmz/ |
v.
|
quả quyết | |
1552 | spot | /spɒt/ |
n.
|
chấm, nốt | |
1553 | strike | /straɪk/ |
n.
|
sự đình công | |
1554 | increasing | /ɪnˈkriːsɪŋ/ |
v.
|
gia tăng | |
1555 | exercises | /ˈeksəsaɪzɪz/ |
n.
v.
|
các động tác thể dục | |
1556 | handle | /ˈhændl/ |
v.
|
xử lý | |
1557 | hole | /həʊl/ |
n.
|
cái lỗ, cái hố | |
1558 | leader | /ˈliːdə/ |
n.
|
người lãnh đạo | |
1559 | baby | /ˈbeɪbi/ |
n.
|
em bé | |
1560 | ride | /raɪd/ |
v.
|
cưỡi, lái |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1553. to be on strike: đình công.
1555. do exercises: tập thể dục.
C/ Examples
CLAIMS |
He claims that he was cheated in the competition. | |
He claims that the judge didn’t make a fair decision. | ||
SPOT |
- a red spot: một chấm đỏ | There is a red spot on this animal’s skin. | ||
- tourist spot: địa điểm du lịch | This is a famous tourist spot. | |||
STRIKE |
The workers of this factory are now on strike. | |
There was congestion on this street from the strike by bus drivers. | ||
INCREASING |
The sales have been increasing recently. | |
He is sick because of the increasing temperature. | ||
EXERCISE |
I do morning exercises every day. | |
How often does your father exercise? | ||
HANDLE |
She is unable to handle such problems. | |
We need to learn to handle stress from work. | ||
HOLE |
There is a big hole in the wall. | |
The children are digging a hole in the garden. | ||
LEADER |
He is the leader of my team. | |
The leader plays an important role in team missions. | ||
BABY |
The baby looks so cute. | |
Please be quiet. The baby is sleeping in the other room. | ||
RIDE |
My children often ride a bus to school every morning. | |
Can you ride a bicycle? | ||
Lượt xem: 12
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBài 206
2.037 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.