Bài 157
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 157
cross, twice, commercial, failed, prompt, fat, fourth, visitor, interior, Jewish
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1561 | cross | /krɒs/ |
v.
|
vượt qua, qua | |
1562 | twice | /twaɪs/ |
adv.
|
hai lần | |
1563 | commercial | /kəˈmɜːʃl/ |
adj.
|
thuộc về thương mại | |
1564 | failed | /feɪld/ |
v.
|
thất bại | |
1565 | prompt | /prɒmpt/ |
adj.
|
ngay lập tức | |
1566 | fat | /fæt/ |
adj.
|
béo | |
1567 | fourth | /fɔːθ/ |
ordinal no.
|
thứ tư | |
1568 | visitor | /ˈvɪzɪtə/ |
n.
|
khách mời/khách du lịch | |
1569 | interior | / ɪnˈtɪəriə/ |
n.
|
nội thất | |
1570 | Jewish | /ˈdʒuːɪʃ/ |
adj.
|
người/thuộc về Do Thái |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1564. failed : có động từ gốc là "fail", đây là động từ được để ở dạng quá khứ phân từ do "fail" là động từ có quy tắc: fail to V - thất bại trong việc làm gì.
1569. interior: là danh từ đếm được, nhưng thường được dùng ở dạng số ít.
C/ Examples
CROSS |
The boy is helping an elderly woman cross the street. | |
They had to cross two mountains to reach their destination. | ||
TWICE |
She often goes swimming twice a month. | |
You should brush your teeth twice a day. | ||
COMMERCIAL |
- commercial agreement: hiệp định thương mại | They have just signed a commercial agreement. | ||
- commercial purposes: những mục đích thương mại | This program is for commercial purposes. | |||
FAILED |
He failed to establish a company of his own. | |
Although she failed the university entrance exam last year, she didn’t give up and continued to study for the next exam. | ||
PROMPT |
- prompt reply: hồi đáp/ trả lời ngay lập tức | A prompt reply is required for this email. | ||
- prompt solution: giải pháp nhanh | We would appreciate a prompt solution for this problem. | |||
FAT |
You’ll get fat if you eat so many sweets at night. | |
Because she is afraid of being fat, she never eats meat. | ||
FOURTH |
He couldn’t answer the fourth question, so he was out. | |
She ranks fourth in her class. | ||
VISITOR |
We will have a visitor this afternoon. Therefore, be sure everything is good. | |
He is a frequent visitor to this city. | ||
INTERIOR |
This company provides the interior for all kinds of cars. | |
The interior of this building needs modernizing. | ||
JEWISH |
He is Jewish. | |
There are about 2000 people in this Jewish community. | ||
Lượt xem: 2.039
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.