Bài 72
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 72
respect, certainly, ideas, industrial, methods, operation, addition, association, combine, knowledge
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
711 | respect | /rɪ'spekt/ |
n.
|
sự tôn trọng/kính trọng | |
712 | certainly | /'sɜːtnli/ |
adv.
|
chắc chắn | |
713 | ideas | /aɪ'dɪəz/ |
n.
|
những ý tưởng, ý kiến | |
714 | industrial | /ɪn'dʌstriəl/ |
adj.
|
thuộc về công nghiệp | |
715 | methods | /'meθədz/ |
n.
|
những phương pháp | |
716 | operation | /,ɒpə'reɪʃn/ |
n.
|
sự/cuộc phẫu thuật | |
717 | addition | /ə'dɪʃn/ |
n.
|
người/vật thêm vào | |
718 | association | /ə,səʊʃi'eɪʃn/ |
n.
|
liên đoàn, hội | |
719 | combine | /kəm'baɪn/ |
v.
|
kết hợp | |
720 | knowledge | /'nɒlɪdʒ/ |
n.
|
kiến thức |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
711. respect for somebody/something: tôn trọng/kính trọng ai/cái gì.
712. certainly: là một trạng từ thường đi với động từ thường.
717. In addition to something: ngoài cái gì ra.
719. combine something with something: kết hợp cái gì với cái gì.
720. knowledge: là một danh từ không đếm được nên động từ đi kèm luôn chia ở dạng số ít.
C/ Examples
RESPECT |
- The boy behaves with no respect towards his teacher. | |
- She has a great respect for her father. | ||
CERTAINLY |
- Without your help, I will certainly fail to finish the job. | |
- We will certainly never go back to that restaurant again. | ||
IDEAS |
- different ideas: ý kiến khác nhau | There are many different ideas for what to do on the camping trip next week. | ||
- any ideas: bất kỳ ý kiến nào | Do you have any ideas for our next holiday? | |||
INDUSTRIAL |
- an industrial country: một nước công nghiệp | An industrial country is often much richer than an agricultural one. | ||
- an industrial accident: một tai nạn công nghiệp | My father had an industrial accident last year. | |||
METHODS |
- research methods: các phương pháp nghiên cứu | What kind of research methods did you use in your study? | ||
- learning methods: các phương pháp học tập | Having suitable learning methods is necessary for every student to succeed. | |||
OPERATION |
- after the operation: sau khi phẫu thuật | She is very weak after the operation. | ||
- an emergency operation: một ca phẫu thuật khẩn cấp | The doctor couldn’t come to see you because he had to perform an emergency operation last night. | |||
ADDITION |
- This party is to welcome an addition to our company. | |
- She got a car in addition to 1 million dollars. | ||
ASSOCIATION |
- a professional association: một liên đoàn/tổ chức chuyên nghiệp | She is working for a professional association. | ||
- the football association: liên đoàn bóng đá | Who is the president of the football association currently? | |||
COMBINE |
- I am learning how to combine ingredients to make a good cake. | |
- It is essential to combine theories and practice in working. | ||
KNOWLEDGE |
- improve knowledge: nâng cao kiến thức | She intends to continue studying to further improve her knowledge. | ||
- his broad knowledge: kiến thức sâu rộng của ông ấy | I admire his broad knowledge. | |||
Lượt xem: 2.027
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.