Bài 71
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 71
girls, wide, usual, direction, feed, trial, walk, begin, weeks, points
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
701 | girls | /gɜːlz/ |
n.
|
những bạn gái | |
702 | wide | /waɪd/ |
adj.
|
rộng | |
703 | usual | /'juːʒuəl/ |
adj.
|
thông thường, thường | |
704 | direction | /dɪ'rekʃn/ |
n.
|
phương hướng | |
705 | feed | /fɪːd/ |
v.
|
cho ăn | |
706 | trial | /'traɪəl/ |
adj.
|
thử, thử nghiệm | |
707 | walk | /wɔːk/ |
v.
n.
|
đi bộ | |
708 | begin | /bɪ'gɪn/ |
v.
|
bắt đầu | |
709 | weeks | /wɪːks/ |
n.
|
các, những tuần | |
710 | points | /pɔɪnts/ |
n.
|
điểm, mục |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
702. wide và broad:
- "wide" được dùng phổ biến nhất để miêu tả về bề rộng của vật, còn "broad" được sử dụng nhiều hơn để nói về các bộ phận trên cơ thể (Ngoại trừ "mouth: miệng", người ta vẫn dùng "wide mouth: miệng rộng").
- Cả hai tính từ này đều được sử dụng phổ biến để miêu tả sự đa dạng về người hay vật khác nhau. Ví dụ: a wide/broad range of prices (đủ loại giá cả).
703. As usual: như thường lệ.
708. begin to V: bắt đầu làm gì.
C/ Examples
GIRLS |
- How many girls are there in your class? | |
- The number of girls exceeded that of boys in the party last night. | ||
WIDE |
- a wide river: một con sông rộng | There is a wide river in my hometown. | ||
- a wide mouth: miệng rộng | I have a wide mouth. | |||
USUAL |
- She came home later than usual. | |
- As usual, for breakfast we have bread and eggs. | ||
DIRECTION |
- right direction: đúng hướng | If you want to get good grades, revising early for exams is a step in the right direction. | ||
- its direction: phương hướng của nó | Tonight, the wind may change its direction. | |||
FEED |
- The little girl is too young to feed herself. | |
- Did you feed the cat? | ||
TRIAL |
- This machine will be used on a trial basis for a month. | |
- The first three months on the job are going to act as a trial period, to see if you are suitable. | ||
WALK |
- They often walk along this street after lunch. | |
- Can you take the dog for a walk? | ||
BEGIN |
- What time does the match begin? | |
- I will begin work next Monday. | ||
WEEKS |
- My boss went to Hong Kong a few weeks ago. | |
- I’ve been working here for two weeks. | ||
POINTS |
- interesting points: những điểm thú vị | There were many interesting points in his presentation. | ||
- many points to consider: nhiều điểm để cân nhắc | There are many points to consider before approving this project. | |||
Lượt xem: 8
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.