Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Agency

Nghe phát âm

Mục lục

/ˈeɪdʒənsi/

Thông dụng

Danh từ

Tác dụng, lực
Sự môi giới, sự trung gian
through (by) the agency of...
nhờ sự môi giới của...
(thương nghiệp) đại lý, phân điểm, chi nhánh
Cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn
Vietnam News Agency
thông tấn xã Việt Nam
Central Intelligence Agency
cơ quan tình báo (cục tình báo) trung ương của Hoa Kỳ (CIA)

Chuyên ngành

Xây dựng

sự môi giới

Kỹ thuật chung

cơ quan
Advanced Research Projects Agency (ARPA)
cơ quan (phụ trách) các dự án nghiên cứu cao cấp
Advanced Research Projects Agency Network (ARPANET)
Mạng của cơ quan ARPA
agency account
trương mục cơ quan
CCTA (centralcomputer and telecommunications Agency)
cơ quan viễn thông và máy tính trung ương
central computer and Telecommunications Agency (CCTA)
cơ quan máy tính và viễn thông trung ương
central intelligence agency (CIA)
cơ quan tình báo trung ương
DCA (defenceCommunications Agency)
cơ quan truyền thông quốc phòng
Defence Advanced Research Projects Agency (DARPA)
Cơ quan phụ trách các dự án nghiên cứu cao cấp về quốc phòng (Mỹ)
Defence Communications Agency (DCA)
Cơ quan thông tin Quốc phòng (Mỹ)
Defence Information Systems Agency (DISA)
Cơ quan phụ trách các hệ thống thông tin Quốc phòng
Defense Communications Agency (DCA)
cơ quan truyền thông quốc phòng
Environmental Management Agency (EMA)
cơ quan quản lý môi trường
environmental protection agency
cơ quan bảo vệ môi trường
Environmental Protection Agency (EPA)
cơ quan bảo vệ môi trường
EPA (EnvironmentalProtection Agency)
cơ quan bảo vệ môi trường
ESA (EuropeanSpace Agency)
cơ quan không gian châu âu
European Research Co - operation Agency
Cơ quan hợp tác nghiên cứu châu Âu
European Space Agency (ESA)
cơ quan không gian châu âu
Federal Emergency Management Agency (FEMA)
Cơ quan quản lý khẩn cấp Liên bang
Government Telecommunications Agency (GTA)
Cơ quan Viễn thông Chính phủ
Inter-Agency Consultative Group for Space Science (IACG)
nhóm tư vấn liên cơ quan về khoa học vũ trụ
Interdepartmental Radio Advisory Agency (IRAA)
Cơ quan Tư vấn Vô tuyến liên bộ
International Agency For Earth Resources Experiments (IAFEREX)
cơ quan quốc tế về thực nghiệm các tài nguyên trái đất
IUWDS world warning agency
cơ quan cảnh báo quốc tế IUWDS
National Security Agency (NSA)
Cơ quan An ninh quốc gia
National Space Development Agency (Japan) (NASDA)
Cơ quan phát triển vũ trụ quốc gia ( Nhật Bản )
operating space agency
cơ quan không gian điều hành
Radio-communications Agency (RA)
cơ quan truyền thông vô tuyến
Telestyrelse or National telecom Agency, Denmark (NTA)
Telestyrelsen tức Cơ quan viễn thông quốc gia Đan Mạch
đại lý
lực dẫn động
hãng
Cyprus Telecommunications Agency (CYTA)
Hãng viễn thông Slíp
European Space Agency (ESA)
Hãng vũ trụ châu Âu
recognized private operating agency
hãng vận hành tư được thừa nhận
travel agency
hãng đường lịch
tác dụng

Kinh tế

quan hệ đại lý

Chứng khoán

Đại lý ủy quyền
  1. Saga.vn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bureau , company , department , firm , office , action , activity , auspices , channel , efficiency , force , influence , instrument , instrumentality , intercession , intervention , means , mechanism , mediation , medium , operation , organ , vehicle , work , agent , instrumentation , intermediary , arm , division , wing , cause , charge , news

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top