- Từ điển Anh - Việt
Environmental
Mục lục |
/in,vairən'mentl/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc về môi trường
- environmental pollution
- sự ô nhiễm môi trường
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
môi trường
- atmospheric [environmental] temperature
- nhiệt độ môi trường (xung quanh)
- description and measurement of environmental noise
- mô tả và đo tiếng ồn môi trường
- environmental administration
- sự quản lý môi trường
- Environmental Affairs Programme (EAP)
- chương trình chăm sóc môi trường
- environmental air conditioning
- điều hòa không khí môi trường
- Environmental Analysis and Remote Sensing (EARS)
- phân tích môi trường và cảm nhận từ xa
- environmental architecture
- kiến trúc môi trường
- Environmental Assessment (EA)
- đánh giá môi trường
- environmental audit
- kiểm tra môi trường
- environmental chamber
- buồng mô phỏng môi trường
- environmental chamber
- buồng môi trường
- environmental collapse
- sự ô nhiễm môi trường
- environmental condition
- điều kiện môi trường
- environmental conditions
- điều kiện môi trường
- environmental control
- kiểm soát môi trường
- environmental control
- điều chỉnh môi trường
- environmental control
- sự điều khiển môi trường
- environmental control
- sự kiểm tra môi trường
- environmental control system
- hệ thống điều khiển môi trường
- Environmental Control System (ECS)
- hệ thống kiểm soát môi trường
- environmental control table
- bảng điều khiển môi trường
- Environmental Data Buoy (EDB)
- phao dữ liệu môi trường
- Environmental Data Centre (California) (EDC)
- Trung tâm số liệu môi trường (California)
- Environmental Data Service (NOAA) (EDS)
- Dịch vụ số liệu môi trường (NOAA)
- environmental description
- sự mô tả môi trường
- environmental disaster
- thảm họa môi trường
- environmental engineering
- công nghệ môi trường
- environmental engineering
- công trình môi trường
- environmental engineering
- ngành môi trường
- Environmental for Visualizing Images (ENVI)
- môi trường để quan sát hình ảnh
- environmental hazards
- tác hại môi trường
- environmental impact
- tác động của môi trường
- environmental impact
- tác động môi trường
- environmental impact analysis
- phân tích tác động môi trường
- environmental impact report
- báo cáo tác động môi trường
- environmental impact statement
- báo cáo ảnh hưởng môi trường
- Environmental impact statement (EIS)
- báo cáo tác động môi trường
- environmental impact study
- nghiên cứu tác động môi trường
- environmental influence
- ảnh hưởng môi trường
- environmental law
- luật môi trường
- environmental load
- tải trọng môi trường
- environmental loss time
- thời gian mất do môi trường
- environmental management
- quản lý môi trường
- Environmental Management (EM)
- quản lý môi trường
- Environmental Management Agency (EMA)
- cơ quan quản lý môi trường
- environmental monitoring
- kiểm soát môi trường
- Environmental Monitoring and Assessment Programme (EMAP)
- chương trình giám sát và đánh giá môi trường
- environmental niche
- mảnh môi trường
- environmental parameters
- thông số môi trường
- environmental planning
- môi trường có quy hoạch
- environmental pointer
- con trở môi trường
- environmental pollution
- ô nhiễm môi trường
- environmental pollution
- sự ô nhiễm môi trường
- environmental protection
- bảo vệ môi trường
- environmental protection
- sự bảo vệ môi trường
- environmental protection agency
- cơ quan bảo vệ môi trường
- environmental protection agency
- sở bảo vệ môi trường
- Environmental Protection Agency (EPA)
- cơ quan bảo vệ môi trường
- environmental range
- phạm vi môi trường
- environmental record
- bản ghi môi trường
- environmental record editing and printing
- hiệu chỉnh và in bản ghi môi trường
- environmental record editing and printing
- soạn thảo và in bản ghi môi trường
- Environmental Remote Sensing Unit (BritishAerospace Space Systems, Ltd) (ERSUN)
- Khối cảm nhận môi trường từ xa (Hệ thống không gian vũ trụ Anh Quốc)
- Environmental Research Laboratories (NOAA) (ERL)
- Các phòng thí nghiệm nghiên cứu môi trường (NOAA)
- Environmental Research Satellite (ERS)
- vệ tinh nghiên cứu môi trường
- environmental sanitation
- vệ sinh môi trường
- Environmental Satellite (ENVISAT)
- vệ tinh môi trường
- Environmental Science and Technology (ES&T)
- khoa học và công nghệ môi trường
- environmental standards
- tiêu chuẩn môi trường
- environmental survey
- sự nghiên cứu môi trường
- Environmental Systems Research Institute (ESRI)
- viện nghiên cứu các hệ thống môi trường
- environmental temperature
- nhiệt độ môi trường
- environmental test chamber
- khoang thử môi trường
- environmental testing procedure
- phương pháp thử môi trường
- environmental variable
- biến môi trường
- EPA (EnvironmentalProtection Agency)
- cơ quan bảo vệ môi trường
- EREP (EnvironmentalRecord Editing and Printing)
- hiệu chỉnh và in bản ghi môi trường
- EREP (EnvironmentalRecord Editing and Printing)
- soạn thảo và in bản ghi môi trường
- Geophysical Environmental Research Inc Spectro- radiometer (GERS)
- của tổ hợp nghiên cứu môi trường vật lý địa cầu (Máy đo phổ bức xạ ~)
- Geostationary Environmental Satellite System (GESS)
- hệ thống vệ tinh môi trường địa tĩnh
- Integrated environmental design (IED)
- Thiết kế môi trường nhất thể (IED)
- National Environmental Satellite Data and Information Service (NESDIS)
- dịch vụ thông tin và dữ liệu vệ tinh môi trường quốc gia
- National polar-orbiting Environmental Satellite System (NPOESS)
- hệ thống vệ tinh môi trường quỹ đạo cực quốc gia
- planetary environmental engineering
- công nghệ môi trường hành tinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Environmental Affairs Programme (EAP)
chương trình chăm sóc môi trường, -
Environmental Analysis and Remote Sensing (EARS)
phân tích môi trường và cảm nhận từ xa, -
Environmental Assessment
Đánh giá môi trường, sự phân tích môi trường căn cứ vào Đạo luật chính sách môi trường quốc gia để quyết định xem... -
Environmental Assessment (EA)
đánh giá môi trường, -
Environmental Audit
kiểm toán môi trường, bản đánh giá độc lập tình trạng tuân thủ hiện tại và các yêu cầu về môi trường có thể áp... -
Environmental Control System (ECS)
hệ thống kiểm soát môi trường, -
Environmental Data Buoy (EDB)
phao dữ liệu môi trường, -
Environmental Data Centre (California) (EDC)
trung tâm số liệu môi trường (california), -
Environmental Data Service (NOAA) (EDS)
dịch vụ số liệu môi trường (noaa), -
Environmental Equity
công bằng/ công lý môi trường, sự công bằng trong việc bảo vệ các cá nhân, nhóm người hay cộng đồng khỏi những nguy... -
Environmental Exposure
phơi nhiễm môi trường, sự tiếp xúc của con người với chất gây ô nhiễm từ phóng thải nhà máy. tuy không cần phải vượt... -
Environmental Fate
số phận môi trường, số phận của chất gây ô nhiễm hoá học hay sinh học sau khi thải vào môi trường. -
Environmental Fate Data
dữ liệu số phận môi trường, dữ liệu mô tả số phận một loại thuốc trừ sâu trong hệ sinh thái, khi xét đến các yếu... -
Environmental Impact Statement
báo cáo ảnh hưởng môi trường, văn bản được các cơ quan liên bang yêu cầu dựa trên Đạo luật chính sách môi trường... -
Environmental Indicator
chỉ số môi trường, phép đo lường, thống kê hay trị số cho biết tầm gần đúng hay bằng chứng về tác động của chương... -
Environmental Justice
công bằng/ công lý môi trường, sự công bằng trong việc bảo vệ các cá nhân, nhóm người hay cộng đồng khỏi những nguy... -
Environmental Lien
Đặc quyền môi trường, tiền, vật bảo đảm, khoản thế chấp tài sản để đảm bảo việc chi trả những phí tổn phản... -
Environmental Management (EM)
quản lý môi trường, -
Environmental Management Agency (EMA)
cơ quan quản lý môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.