Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Bail

Nghe phát âm

Mục lục

/beil/

Thông dụng

Danh từ

(pháp lý) tiền bảo lãnh
Người bảo lãnh
( crikê) một trong hai thanh ngang nằm trên bộ cọc gôn
to admit sb to bail
cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh
to forfeit one's bail
không ra hầu toà
to stand bail for sb
o go bail for someone
(pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai
to offer bail
xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
out on bail
tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh
To produce (bring in, render, surrender to) one's bail
Ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh

Ngoại động từ

Đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài
Tát (nước trong thuyền) ra bằng gàu
to bail out
(quân sự) nhảy dù khỏi máy bay

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

quai (cầm)

Hóa học & vật liệu

bộ thanh thép

Kỹ thuật chung

bơm hút
cung
gáo
gầu
vòng
bail handle
vòng nắm (cửa)

Kinh tế

bảo chứng
người bảo lãnh cho tại ngoại
tiền bảo lãnh
tiền bảo lãnh cho tại ngoại
việc bảo lãnh

Địa chất

thùng, ben, gầu, gàu, gáo, quai

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bond , collateral , guarantee , pawn , pledge , recognizance , security , surety , warrant , warranty , bailsman , bucket , bulwarks , custody , deliver , dip , hoop , lade , ladle , release , ring , scoop , secure , throw , vadium
verb
lade , ladle , scoop
phrasal verb
jump

Xem thêm các từ khác

  • Bail-and socket joint

    khớp chỏm see enarthrosis.,
  • Bail (to) out

    Địa chất: múc, tát,
  • Bail bond

    giấy bảo lãnh, phiếu bảo lãnh,
  • Bail clamp

    kẹp quai,
  • Bail court

    tòa án phụ của tòa án dân sự tối cao,
  • Bail handle

    vòng nắm (cửa),
  • Bail out

    hút ra, đẩy ra ngoài, múc ra, bảo lãnh, tát ra bằng gàu, Từ đồng nghĩa: verb, Từ...
  • Bailable

    / 'beiləbl /, Tính từ: (pháp lý) có thể cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo...
  • Bailed

    ,
  • Bailer

    / 'beilə /, Danh từ: gàu tát nước, người tát nước thuyền, Hóa học &...
  • Bailer value

    van gầu nạo,
  • Bailey

    / 'beili /, Danh từ: tường ngoài (lâu đài), sân trong (lâu đài), Xây dựng:...
  • Bailey beads

    chuỗi hạt bailey,
  • Bailey bridge

    cầu baily, cầu baylay,
  • Bailey furnace

    lò bailey,
  • Bailey meter

    đồng hồ bailey,
  • Bailey span

    kết cấu nhịp của cầu baily,
  • Bailey truss

    giàn bailey, giàn hoa ba khớp, giàn rỗng ba khớp,
  • Bailiff

    / [´beilif] /, Danh từ: quan khâm sai của vua anh, chấp hành viên ở toà án, người quản lý của...
  • Bailing

    sự rửa lỗ khoan, hút dầu mỏ, hoạt động tát nước,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top