- Từ điển Anh - Việt
Deprivation
Nghe phát âmMục lục |
/¸depri´veiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự mất
Sự lấy đi, sự tước đoạt
Sự cách chức (mục sư...)
Chuyên ngành
Y học
sự thiếu mất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- denial , deprival , destitution , detriment , disadvantage , dispossession , distress , divestiture , divestment , expropriation , hardship , loss , privation , removal , seizure , want , withdrawal , withholding , need , poverty
Từ trái nghĩa
noun
- bestowal , endowment , giving , indulgence , offer , offering , presentation , supply
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deprive
/ di´praiv /, Ngoại động từ: lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt, cách chức (mục sư...),... -
Deprived
/ di´praivd /, Tính từ: túng quẫn, thiếu thốn, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Depromotion
khử hoạt hóa, -
Depropanation
loại propan, tách propan, -
Depropanization
loại propan, tách propan, -
Depropanize
khử propan, loại protan, tách protan, -
Depropanizer
bộ khử propan, tháp tách protan, -
Depropanizing process
phương pháp khử propan, quá trình khử propan, -
Deproteinization
sự giải phóng protein, (sự) lấy protein, khử protein, -
Deproteinize
giải phóng protein, -
Dept measurement
sự đo sâu, -
Dept of Land and Natural Resources (DLNR)
cục tài nguyên thiên nhiên và Đất, -
Depth
/ depθ /, Danh từ: chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày, (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm... -
Depth-bomb
/ ´depθ¸bɔm /, danh từ, (hàng hải) bom phá tàu ngầm, -
Depth-charge
/ ´depθ¸tʃa:dʒ /, -
Depth-finder
Danh từ: dụng cụ đo độ sâu của nước, rađa siêu âm, -
Depth-gauge
/ ´depθ¸geidʒ /, danh từ, thước đo chiều sâu, -
Depth-psychology
Danh từ: tâm lý học chiều sâu; phân tâm học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.