- Từ điển Anh - Việt
Favour
Nghe phát âm/'feivə(r)/
Thông dụng
Cách viết khác favor
Danh từ
Thiện ý; sự quý mến
Sự đồng ý, sự thuận ý
Sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
Sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
Vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
Huy hiệu
(thương nghiệp) thư
Sự thứ lỗi; sự cho phép
(từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
( số nhiều) quan hệ tình dục
Ngoại động từ
Ưu đãi, biệt đãi, chiếu cố
Thiên vị
Bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
(thông tục) trông giống
Thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
Cấu trúc từ
as a favour
- không mất tiền
in favour of...
- có lợi cho.../ để đổi lấy...
to bestow one's favours on someone
- đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
by favour of...
- kính nhờ... chuyển
to curry favour with somebody
- nịnh hót ai để cầu xin ân huệ
favoured by...
- kính nhờ... chuyển
hình thái từ
Chuyên ngành
Kinh tế
ân huệ
biệt đãi
đặc ân
đặc huệ
dành đặc ân
dành thuận lợi
sự chiếu cố
sự thuận lợi
ưu đãi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Favourable
/ 'feivərəbl /, Tính từ: có thiện chí, thuận, tán thành, thuận lợi, hứa hẹn tốt, có... -
Favourable balance
cán cân thuận, chênh lệch thuận, thuận sai, favourable balance of payment, thuận sai mậu dịch, favourable balance of trade, thuận sai... -
Favourable balance of payment
cán cân thanh toán dư thừa, thuận sai mậu dịch, xuất siêu, -
Favourable balance of trade
cán cân mậu dịch dư thừa, thuận sai mậu dịch, xuất siêu, -
Favourable condition
điều kiện thuận lợi, -
Favourable conditions
những điều kiện thuận lợi, -
Favourable event
biến cố thuận lợi, -
Favourable exchange
thuận sai hối đoái, tỷ giá hối đoái thuận, -
Favourable price
giá ưu đãi, -
Favourable terms
điều kiện ưu đãi, -
Favourable treatment
sự đãi ngộ ưu đãi, -
Favourable variance
phương sai thuận lợi sự biến thiên có lợi, -
Favourable wind
gió thuận, gió xuôi, -
Favourableness
/ ´feivərəblnis /, danh từ, tính chất thuận lợi, sự có triển vọng, -
Favourably
Phó từ: thuận lợi, tốt đẹp, today's political situation influences our business favourably, tình hình... -
Favoured
, -
Favoured by...
Thành Ngữ:, favoured by ..., kính nhờ... chuyển -
Favourite
Tính từ: Được mến chuộng, được ưa thích, one's favourite author, tác giả mình ưa thích,Favouritism
/ ´feivəri¸tizəm /, Danh từ: sự thiên vị,Favours
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.