- Từ điển Anh - Việt
Indulgent
Nghe phát âmMục lục |
/in´dʌldʒənt/
Thông dụng
Tính từ
Hay nuông chiều, hay chiều theo
Khoan dung, bao dung
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- able to live with , big * , charitable , clement , compassionate , complaisant , compliant , considerate , easy , easygoing , favorable , fond , forbearing , gentle , going along with , going easy on , gratifying , kind , kindly , liberal , merciful , mild , overpermissive , permissive , soft-shelled , tender , tolerant , understanding , accommodating , agreeable , lax , lenient , soft , benign , good
Từ trái nghĩa
adjective
- abstaining , moderate , moderating , strict , tempering
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Indulgently
Phó từ: khoan dung, bao dung, -
Indulin black
nigrosin, -
Induline
Danh từ: thuốc nhuộm xanh hoặc tím, -
Indulinophil
ưaindulin yếu tố dễ bắt màu indulin, -
Indulinophilic
bắt màu indulin, -
Indumentum
Danh từ, số nhiều .indumenta: (thực vật học) lớp lông, , indju:'ment”, bộ lông -
Induna
Danh từ: tù trưởng giu-hi ( nam-phi), -
Indurate
/ ´indju¸reit /, Ngoại động từ: làm cứng, làm chai đi, làm thành nhẫn tâm, làm cho ăn sâu (thói... -
Indurated
bì cứng, -
Indurated chancre
săng cứng, -
Indurated concrete
bê tông đã rắn, -
Induration
Danh từ: sự làm cứng, sự trở nên cứng, sự làm chai, sự làm thành nhẫn tâm; sự chai; sự nhẫn... -
Indurative
Tính từ: làm cứng, làm chai, làm thành nhẫn tâm, -
Indurative mediastinitis
viêm trung thất tơ huyết, -
Indurative pleurisy
viêm màng phổi cứng, -
Indurative pneumonia
viêm phổi tróc (biểu mô), -
Indurativemediastinitis
viêm trung thất tơ huyết, -
Indurativepleurisy
viêm màng phổi cứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.