Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Understanding

Mục lục

/ˌʌndərˈstændɪŋ/

Thông dụng

Danh từ

Trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh, sự am hiểu
to have a good understanding of economics
sự am hiểu về kinh tế
he has an excellent understanding
anh ấy rất thông minh
Sự am hiểu, sự hiểu biết (sự biết được tầm quan trọng, nguyên nhân.. của cái gì)
I have only a limited understanding of French
tôi chỉ có một sự hiểu biết hạn chế về tiếng Pháp
Sự hiểu nhau, sự thông cảm
no real understanding between husband and wife
không có sự thông cảm thực sự giữa vợ và chồng
( + of something) cách lý giải thông tin nhận được
my understanding was that we would meet here
theo tôi hiểu thì chúng ta sẽ gặp nhau ở đây
Quan niệm
in my understanding of the matter
theo quan niệm của tôi về việc này
( + of something) sự thoả thuận sơ bộ, sự thoả thuận không chính thức
to come to an understanding with
đi đến thoả thuận với
Điều kiện
on this understanding
với điều kiện này
on the understanding that
với điều kiện là
( số nhiều) (từ lóng) chân, cẳng; giày, dép
on the understanding that; on this understanding
với điều kiện là...; với điều kiện này

Tính từ

Hiểu biết; thông minh, sáng ý, mau hiểu; biết điều
an understanding man
một người hiểu biết
Thông cảm
an understanding smile
một nụ cười thông cảm
Tốt bụng; nhạy cảm; tinh ý

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

sự thỏa thuận

Nguồn khác

  • understanding : Corporateinformation

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
compassionate , considerate , discerning , empathetic , forbearing , forgiving , generous , kind , kindly , patient , perceptive , responsive , sensitive , sympathetic , empathic , feeling
noun
acumen , apperception , apprehension , assimilation , awareness , decipherment , discernment , discrimination , grasp , grip , insight , intellect , intelligence , intuition , judgment , ken , knowing , knowledge , mastery , penetration , perception , perceptiveness , perceptivity , percipience , perspicacity , prehension , realization , reason , recognition , savvy , sense , sharpness , wit , acceptation , conception , conclusion , estimation , idea , import , impression , inkling , intendment , interpretation , meaning , message , notion , opinion , purport , significance , significancy , signification , sympathy , view , viewpoint , accord , common view , concord , deal , handshake , harmony , meeting of minds , pact , comprehension , hold , brain , brainpower , mentality , mind , arrangement , bargain , compact , acceptance , accepting , acute , agreement , agreement. associated word: tacit , amity , attitude , belief , compassion , compatible , concept , diagnosis , discerning , empathy , entente , forgiving , insightful , kindly , openminded , perceptive , perspicacious , sagacious , sensitivity , simpatico , sympathetic , tolerance , treaty

Từ trái nghĩa

adjective
intolerant , unaccepting
noun
misinterpretation , misunderstanding , disbelief , mistake , disagreement

Xem thêm các từ khác

  • Understate

    / ¸ʌndə´steit /, Ngoại động từ: tự chủ; tuyên bố; trình bày một cách dè dặt; không nói hết,...
  • Understatement

    / ¸ʌndə´steitmənt /, danh từ, sự nói bớt đi, hành động nói bớt đi, thói quen nói bớt đi, sự nói nhẹ đi, sự báo cáo...
  • Understay

    sự đến ở sớm,
  • Understeer

    / ´ʌndə¸stiə /, Ô tô: quay vòng thiếu, sự lái phía dưới (cơ cấu lái), sự quay vòng thiếu,...
  • Understerillization

    sự tiệt trùng chưa kỹ,
  • Understock

    Ngoại động từ: cấp thiếu, cấp không đủ (dụng cụ cho một nông trường, hàng hoá cho một...
  • Understood

    past và past part của understand, Tính từ: hiểu rồi, Đã được thoả thuận, hiểu ngầm, Từ...
  • Understorey

    Danh Từ:,
  • Understrapper

    / ´ʌndə¸stræpə /, danh từ, kuồm thộng, (địa lý,địa chất) tầng dưới, ' —nd”'str:t”m, danh từ
  • Understrata

    Danh từ số nhiều của .understratum:,
  • Understratum

    tầng dưới, Danh từ ( số nhiều .understrata): (địa lý,địa chất) tầng dưới, (địa lý,địa...
  • Understrength

    Tính từ: không đủ lực lượng,
  • Understressed

    / ¸ʌndə´strest /, Xây dựng: chưa đủ tải, có ứng suất thiếu, (adj) ứng suất chưa đủ, chịu...
  • Understrid

    past part của understride,
  • Understridden

    past part của understride,
  • Understride

    Ngoại động từ ( .understrode; .understridden, .understrid):, ' —nd”'stroud, —nd”'stridn, ' —nd”'strid,...
  • Understrode

    past của understride,
  • Understroke

    Ngoại động từ: gạch dưới,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top