- Từ điển Anh - Việt
Intelligence
Nghe phát âmMục lục |
/in'telidʒəns/
Thông dụng
Danh từ
Sự hiểu biết
Khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc
Tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
Cơ quan tình báo
Chuyên ngành
Toán & tin
thông minh, tri thức
Y học
sự hiểu biết
sự thông minh
Điện tử & viễn thông
tin tức tình báo
Kỹ thuật chung
thông tin
- emitted intelligence
- thông tin được truyền đi
- machine intelligence
- thông tin máy
- modulation intelligence
- thông tin biến điệu
- signal carrying intelligence
- tín hiệu mang thông tin (thông minh)
tin tức
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acuity , acumen , agility , alertness , aptitude , brainpower , brains , brightness , brilliance , capacity , cleverness , comprehension , coruscation , discernment , gray matter , intellect , iq , judgment , luminosity , mentality , mind , penetration , perception , perspicacity , precocity , quickness , quotient , reason , sagacity , savvy , sense , skill , smarts , subtlety , the right stuff , trenchancy , understanding , what it takes , wit , advice , clue , data , dirt , disclosure , facts , findings , hot tip , info , inside story , knowledge , leak , lowdown , news , notice , notification , picture , report , rumor , tidings , tip-off , word * , brain , fact , lore , tiding , word , information , insight , learning , wisdom
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intelligence bureau
Danh từ: vụ tình báo, -
Intelligence data
tư liệu tình báo, -
Intelligence department
như intelligence bureau, -
Intelligence photography
sự chụp ảnh trinh sát, -
Intelligence quotient
danh từ, viết tắt là i. q., (tâm lý học) chỉ số thông minh ( intelligence quotient), Từ đồng nghĩa:... -
Intelligence quotient (IQ)
chỉ số thông minh, -
Intelligence signal
tín hiệu thông minh, -
Intelligence test
Danh từ: sự thử trí thông minh, Nghĩa chuyên ngành: trắc nghiệm thông... -
Intelligencer
/ in´telidʒənsə /, danh từ, người đưa tin đến, người cho tin, Đặc vụ, gián điệp, -
Intelligent
/ in'teliʤənt /, Tính từ: thông minh, sáng dạ, nhanh trí, biết, Toán &... -
Intelligent (as opposed to dumb) terminal
thiết bị cuối thông minh, đầu cuối thông minh, -
Intelligent Automatic Rerouting (IAR)
tái định tuyến tự động thông minh, -
Intelligent Call Router (ICR)
bộ định tuyến cuộc gọi thông minh, -
Intelligent Calling System (ICS)
hệ thống gọi thông minh, -
Intelligent Communications Adapter (ICA)
bộ phối hợp truyền thông thông minh, -
Intelligent Console Architecture (ICA)
cấu trúc bàn điều khiển thông minh, -
Intelligent Disk Array (IDA)
mạng đĩa thông minh, -
Intelligent Drive Array (IDA)
mạng ổ đĩa thông minh, -
Intelligent Graphics Controller (IGC)
bộ điều khiển đồ họa thông minh, -
Intelligent Guide to Earth ObServation (IGEOS)
chỉ dẫn thông minh về quan sát trái đất thông minh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.