- Từ điển Anh - Việt
Kaolin
Mục lục |
/'keiəlin/
Thông dụng
Danh từ
Caolanh
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
cao lanh
Giải thích EN: A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Namedfor a site in China that was a noted early source of this material.).Giải thích VN: Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
Kỹ thuật chung
caolin
Địa chất
cao lanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kaolin (e)
kao lanh, -
Kaolin clay
đất sét cao lanh, -
Kaolinise
/ 'keiəlinaiz /, Ngoại động từ: caolanh hoá, -
Kaolinite
/ 'keiəlinait /, Danh từ: caolinit, Địa chất: cao li nit, -
Kaolinization
/ ,keiəlinai'zeiʃn /, Danh từ: sự caolanh hoá, cao-lin [sự hoá cao-lin], sự kaolin hóa, -
Kaolinize
/ 'keiəlinaiz /, như kaolinise, -
Kaolinized
hóa kaolin, -
Kaolinosis
bệnh bụi kaolin phổi, -
Kaolisols
đất đỏ nhiệt đới, -
Kaonic atom
nguyên tử kaon, nguyên tử mezon k, -
Kapellmeister
/ kæ´pel¸maistə /, Danh từ: nhạc trưởng, người chỉ huy dàn nhạc, -
Kaper
bánh quy kiểu mạch, -
Kaph
/ ka:f /, Danh từ: chữ thứ 11 trong bảng chữ cái hêbrơ, -
Kaplan turbine
tuabin có cánh điều chỉnh được, tuabin kapla, tuabin kapla, tuabin có cánh điều chỉnh, tuabin kaplan, -
Kapok
/ 'keipɔk /, Danh từ: bông gạo, Hóa học & vật liệu: sợi bông... -
Kapok insulating material
vật liệu cách nhiệt kapok, -
Kapok oil
dầu bông gạo, -
Kapp vibrator
bộ rung kapp, máy rung kapp, -
Kappa
/ 'kæpə /, Danh từ: chữ thứ 10 trong bảng chữ cái hy lạp, kapa, k, -
Kappa curve
đường kapa, đường kappa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.