- Từ điển Anh - Việt
Pinnacle
Nghe phát âmMục lục |
/´pinəkl/
Thông dụng
Danh từ
Tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)
Đỉnh cao nhọn (núi, tảng đá..)
(nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất
Ngoại động từ
Đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót
Xây tháp nhọn cho
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
tháp nhọn
vát đá nhọn
Xây dựng
tháp trang trí
tháp trên mái
Kỹ thuật chung
đinh
đỉnh nhọn
Giải thích EN: A small, upright ornamental structure crowning a projecting member such as a tower or spire.
Giải thích VN: Một cấu trúc trang trí thẳng đứng nhỏ hoàn thiện một thành phần nhô ra như là tháp nhọn.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acme , apex , apogee , climax , cone , crown , culmination , greatest , height , max , most * , needle * , obelisk , peak , pyramid , spire , steeple , summit , tops , tower , vertex , zenith , crest , meridian , top , belfry , finial , serac , turret
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pinnae
Danh từ số nhiều của .pinna: như pinna, -
Pinnal
Y học: (thuộc) loatai, -
Pinnate
/ ´pinit /, Tính từ: (thực vật học) có hình lông chim (lá), -
Pinnated
/ ´pineitid /, như pinnate, -
Pinnblastoma
u nguyên bào tuyến tùng, -
Pinned
được chốt, được chốt chặt, -
Pinned-base frame
khung có khớp ở chân, -
Pinned base
chân lắp chốt, -
Pinned end
đầu ngàm, -
Pinned joint
liên kết chốt, -
Pinned joint, pin connection
liên kết chốt, -
Pinner
/ ´pinə /, danh từ, mũ có dải (bịt tai...) -
Pinning
/ ´piniη /, Hóa học & vật liệu: mối liên kết chốt, Kỹ thuật chung:... -
Pinniped
/ ´pini¸ped /, Tính từ: (động vật học) có chân màng, Danh từ: (động... -
Pinnothere
Danh từ: (động vật học) cua ở nhờ (sống ký sinh), -
Pinnule
/ ´pinju:l /, Danh từ: (thực vật học) lá chét con (của lá chét trong lá kép lông chim hai lần),... -
Pinny
/ ´pini /, như pinafore, -
Pinochle
/ ´pi:nəkl /, như pinocle,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.