- Từ điển Anh - Việt
Predisposition
Mục lục |
/¸pri:dispə´ziʃən/
Thông dụng
Danh từ
Tình trạng dễ thiên về, khuynh hướng thiên về
(y học) tố bẩm, bẩm chất (dễ mắc bệnh gì)
- a predisposition towards melancholia
- bẩm chất u sầu
Chuyên ngành
Y học
bẩm chất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bent * , bias , choice , cup of tea * , dish * , disposition , druthers , flash , groove , leaning , likelihood , liking , option , partiality , penchant , potentiality , predilection , preference , proclivity , proneness , propensity , susceptibility , tendency , thing * , type , weakness , cast , squint , trend , turn , diathesis , inclination , willingness
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Predisruptive phenomena
hiện tượng phóng điện trước, -
Predistillation
sự chưng cất ngọn, -
Predistortion
độ méo trước, -
Predistributed cost
chi phí mua trước, chi phí thu mua (của hải quan), -
Prednisolone
loại corticosteroid tổng hợp, -
Predominance
/ pri´dɔminəns /, Danh từ: tính trội, ưu thế, ( + over ) trạng thái có năng lực, trạng thái chiếm... -
Predominant
/ prɪˈdɒmənənt /, Tính từ: có nhiều khả năng, chiếm ưu thế hơn, dễ nhận thấy nhất, trội... -
Predominant partner
Thành Ngữ: đối tác chủ yếu, người đối tác chủ yếu, predominant partner, thành viên lớn nhất... -
Predominant vibration
dao động khống chế, dao động khống chế, -
Predominantly
/ prɪˈdɒmənənli /, Phó từ: phần lớn, chủ yếu là, a predominantly english - speaking population, phần... -
Predominate
/ pri´dɔmi¸neit /, Nội động từ: ( + over ) chiếm ưu thế, trội hơn hẳn (về số lượng, sức... -
Predominating
/ pri´dɔmineitiη /, tính từ, chiếm ưu thế, trội hơn hẳn, -
Predomination
/ pri¸dɔmi´neiʃən /, -
Predormitium
thời kỳ chập chờn, -
Predormitum
thời kỳ chập chờn, -
Predrill
khoan sơ, khoan thô, -
Predryer
máy sấy sơ bộ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.