- Từ điển Anh - Việt
Stimulation
Mục lục |
/,stimju'lei∫n/
Thông dụng
Danh từ
Sự kích thích; sự khuyến khích
- a working atmosphere lacking in stimulation
- một không khí làm việc thiếu hào hứng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kích thích
- stimulation of production
- sự kích thích sản xuất
sự kích thích
- stimulation of production
- sự kích thích sản xuất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- inspiration , motivation , encouragement , fillip , impetus , impulse , incentive , inducement , prod , push , spur , stimulant , stimulator , incitement , invigoration , piquancy , provocation , refreshment , titillation , tittivation
adjective
- animating , aspirational , brisk , catalytic , galvanic , heartening , incisive , inspirational , inspiriting , piquant , poignant , provocative , pungent , stimulating , stimulative , stimulatory
verb
- activate , actuate , animate , egg on , foment , galvanize , goad , incite , innervate , inspirit , instigate , invigorate , kindle , motivate , provoke , stimulate , titillate , tittivate , vivify , whet
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stimulation of production
sự kích thích sản xuất, -
Stimulation of purchasing power
sự kích thích mãi lực, sức mua, -
Stimulative
/ ´stimjulətiv /, tính từ, kích thích; khuyến khích (như) stimulating, danh từ, cái kích thích; cái khuyến khích, -
Stimulator
Danh từ: người kích thích, người khuyến khích; chất kích thích, vật kích thích, Nghĩa... -
Stimulatory
Danh từ: (y học) liệu pháp kích thích, -
Stimuli
Danh từ số nhiều của .stimulus: như stimulus, -
Stimulin
kích thích tố, -
Stimulose
Tính từ: (thực vật học) có lông ngứa, -
Stimulus
/ ˈstɪmyələs /, Danh từ, số nhiều .stimuli: sự kích thích; tác nhân kích khích, sự khuyến khích,... -
Stimulus-response theory
thuyết kích thích-phản ứng, -
Stimulus wave
sóng kích thích, -
Sting
/ stiɳ /, Danh từ: ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn), lông ngứa (cây tầm ma..), sự đốt;... -
Sting-ray
Danh từ: (động vật học) cá đuối gai độc, -
Stingaree
như sting-ray, -
Stinger
/ ´stiηə /, Danh từ: người châm, người chích; sâu bọ (biết) đốt (ong, muỗi), (thông tục) vật... -
Stingier
, -
Stingily
Phó từ:, -
Stinginess
/ ´stindʒinis /, danh từ, tính keo kiệt, tính bủn xỉn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.