- Từ điển Anh - Việt
Undisciplined
Mục lục |
/ʌn´disiplind/
Thông dụng
Tính từ
Không vào khuôn phép, vô kỷ luật
Không được rèn luyện, không được giáo dục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- defiant , disorderly , headstrong , inconsistent , insubordinate , lacking self-control , mischievous , naughty , noncompliant , ungoverned , unrestrained , unruly , untrained , wayward , fractious , indocile , intractable , lawless , obstinate , obstreperous , recalcitrant , refractory , uncontrollable , ungovernable , unmanageable , untoward , wild , aimless , amok , disaffected , haphazard , lax , mutinous , tumultuary , uncontrolled , wanton
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Undisclosed
/ ¸ʌndis´klouzd /, Tính từ: không bộc lộ, không bị tiết lộ; được giấu kín, không ai biết,... -
Undisclosed agent
người đại lý ẩn danh, giấy tên, -
Undisclosed factoring
người bao thanh toán không lộ tên, -
Undisclosed principal
chủ thể không được tiết lộ, chủ thể ẩn danh, người mua, người chủ lý ẩn danh, người ủy thác giấu tên, người ủy... -
Undiscolored
Tính từ: không phai màu, -
Undiscomfited
/ ¸ʌndis´kʌmfitid /, tính từ, không bối rối, không lúng túng, (quân sự) không bị đánh bại, không bị tiêu diệt, (từ cổ,... -
Undisconcerted
/ ¸ʌndiskən´sə:tid /, tính từ, không bối rối, không lúng túng, không luống cuống; không chưng hửng, không bị đảo lộn (kế... -
Undiscountable
Tính từ: không thể hạ giá, không thể chiết khấu được, không thể coi nhẹ, -
Undiscountable bill
phiếu khoán không thể chiết khấu, -
Undiscouraged
Tính từ: không nản chí, không nản lòng, -
Undiscoverable
Tính từ: không thể khám phá ra, không thể tìm ra, không thể phát hiện ra; không thể nhận ra,... -
Undiscovered
/ ¸ʌndis´kʌvəd /, Tính từ: không được phát hiện, chưa được phát hiện, chưa bị phát giác;... -
Undiscovered loss
tổn thất chưa (được) phát hiện, tổn thất chưa được phát hiện, -
Undiscovered loss clause
điều khoản mất mát chưa được phát hiện, -
Undiscriminated
/ ¸ʌndis´krimin¸eitid /, tính từ, không tách bạch, không rạch ròi, -
Undiscriminating
/ ¸ʌndis´krimi¸neitiη /, Tính từ: không biết phân biệt, không có óc phán đoán, không biết suy... -
Undiscussed
Tính từ: không được bàn cãi; chưa được thảo luận, không ai cãi lại, không ai phản đối,... -
Undisfigured
Tính từ: không bị làm xấu đi; không bị bóp méo, không bị xuyên tạc, -
Undisguised
/ ¸ʌndis´gaizd /, Tính từ: không nguỵ trang, không cải trang, không đội lốt, không giả vờ, thành...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.