Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Refractory

Nghe phát âm

Mục lục

/ri´fræktəri/

Thông dụng

Tính từ

Bướng, khó bảo (người)
Chịu lửa (gạch); (kỹ thuật) khó chảy, khó nung, khó rèn, chịu nhiệt
Dai dẳng, khó chữa (bệnh)

Danh từ

Vật liệu chịu lửa (gạch...)

Chuyên ngành

Xây dựng

vật chịu lửa, chịu lửa, khó nóng chảy

Cơ - Điện tử

Vật liệu chịu lửa, chịu nhiệt cao, (adj) chịulửa, khó nóng chảy

Cơ khí & công trình

chịu được lửa

Hóa học & vật liệu

chịu nhiệt

Giải thích EN: Describing a material that has a high softening point and a very high melting point. Thus, refractory alloy, refractory carbide, refractory cement, refractory enamel, refractory metal, refractory hard metal, refractory oxide.

Giải thích VN: Chỉ những vật liệu có điểm làm mềm và điểm tan chảy cao. Có: hợp kim chịu nhiệt, cacbua chịu nhiệt, ximăng chịu nhiệt, men chịu nhiệt, kim loại chịu nhiệt, kim loại cứng chịu nhiệt và oxit chịu nhiệt.

checker refractory
lò chịu nhiệt

Y học

chống lại, kháng

Kỹ thuật chung

khó nóng chảy
refractory lining
lớp lót khó nóng chảy
refractory material
kim loại khó nóng chảy
refractory metal
vật liệu khó nóng chảy
không cháy
gạch chịu lửa
crumbling of kiln refractory lining
sự vỡ lớp gạch chịu lửa lót lò
refractory lining
sự lót gạch chịu lửa
refractory lining course
lớp lót lò (gạch chịu lửa)
refractory materials corrosion
sự ăn mòn gạch chịu lửa
refractory setter
thợ làm gạch chịu lửa
zircon refractory
gạch chịu lửa ziricon
zirconia refractory
gạch chịu lửa ziricon oxit
vật liệu chịu lửa
acid refractory
vật liệu chịu lửa/chịu axit
chammotte refractory
vật liệu chịu lửa samột
forsterite refractory
vật liệu chịu lửa focsterit
grog refractory
vật liệu chịu lửa samôt
magnesite chrome refractory
vật liệu chịu lửa crom-manhêzit
magnesite chromic refractory
vật liệu chịu lửa mahêzit-crome
magnesite refractory
vật liệu chịu lửa manhêzit
magnessite chrome refractory
vật liệu chịu lửa crom magnesit
periclase-spinel refractory
vật liệu chịu lửa pericla-spinen
refractory kiln fixture
vật liệu chịu lửa (trong phòng)
refractory with high content of grog
vật liệu chịu lửa nhiệt samot
spinel refractory
vật liệu chịu lửa spinen
talc refractory
vật liệu chịu lửa tan

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
disorderly , fractious , indocile , intractable , lawless , obstinate , obstreperous , recalcitrant , uncontrollable , undisciplined , ungovernable , unmanageable , untoward , wild , bullheaded , cantankerous , contrary , difficult , disobedient , headstrong , incorrigible , opinionated , perverse , rebellious , stubborn , unresponsive , unruly , unyielding , willful

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top