- Từ điển Anh - Việt
Fractious
Nghe phát âmMục lục |
/´frækʃəs/
Thông dụng
Tính từ
Cứng đầu, cứng cổ, bướng
Cau có, quàu quạu; hay phát khùng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- awkward , captious , crabby * , disorderly , fretful , froward , huffy * , indocile , indomitable , intractable , irritable , mean , ornery * , peevish , perverse , pettish , petulant , querulous , recalcitrant , refractory , restive , scrappy , snappish , testy , thin-skinned , touchy , uncompliant , undisciplined , unmanageable , unruly , wayward , wild , lawless , obstinate , obstreperous , uncontrollable , ungovernable , untoward , cranky , cross , grouchy , ornery , quarrelsome , rebellious , ugly , waspish
Từ trái nghĩa
adjective
- agreeable , complaisant , happy , nice , patient
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fractious animal
động vật bất trị, -
Fractiousness
/ ´frækʃəsnis /, danh từ, tính cứng đầu cứng cổ, tính bướng bỉnh, sự cau có; tính hay phát khùng, Từ... -
Fracture
/ 'fræktʃə /, Danh từ: (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương), khe nứt, (địa lý,địa chất) nết đứt... -
Fracture-dislocation
gãy xương-sai khớp, -
Fracture behavior
tính chất của nứt gãy, -
Fracture box
hộp giữ chi gãy, -
Fracture cone
hình côn gãy, -
Fracture criterion
tiêu chuẩn gãy, tiêu chuẩn nứt, -
Fracture dislocation
gãy sai khớp, -
Fracture energy
năng lượng va chạm, -
Fracture gradient
građien nứt vỡ (địa chất), -
Fracture limit state
trạng thái giới hạn phá hoại giòn, -
Fracture line
tuyến đứt gãy, -
Fracture load
tải trọng phá hoại, -
Fracture mechanics
học gãy, cơ học phá hoại, cơ học phá hủy, -
Fracture mechanics test
sự thử cơ học đứt gãy, -
Fracture mechanism
cơ cấu phá hoại, -
Fracture mirror
gương nứt, -
Fracture nail
đinh đóng gãy xương, -
Fracture origin
nguồn gốc đứt gãy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.