Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Among

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Preposition

in, into, or through the midst of; in association or connection with; surrounded by
He was among friends.
in the midst of, so as to influence
missionary work among the local people.
with a share for each of
Divide the cigars among you.
in the number, class, or group of; of or out of
That is among the things we must do.
by all or with the whole of; by most or with many of
popular among the people.
by the joint or reciprocal action of
Settle it among yourselves.
each with the other; mutually
They quarreled among themselves.
familiar to or characteristic of
a proverb among the Spanish.

Antonyms

preposition
away from , outside , separate

Synonyms

preposition
amid , amidst , betwixt , encompassed by , in dispersion through , in the midst of , in the thick of , mid , surrounded by , withnotes:among applies to things that can be separated and counted; amid to things that cannotfor physical presence , amongst is used; if no physical presence is indicated , then among is useduse between when referring to two , use among for three or more entities , and use amid for a quantity that is not made up of separate items; between applies to reciprocal arrangements and among to collective arrangements , by all of , by the whole of , in association with , in connection with , in the class of , in the company of , mutually , out of , together with , with , with one anothernotes:among applies to things that can be separated and counted; amid to things that cannotfor physical presence , between , entre nous , inter alia , inter alios , midst

Xem thêm các từ khác

  • Amongst

    among.
  • Amoral

    not involving questions of right or wrong; without moral quality; neither moral nor immoral., having no moral standards, restraints, or principles; unaware...
  • Amorality

    not involving questions of right or wrong; without moral quality; neither moral nor immoral., having no moral standards, restraints, or principles; unaware...
  • Amorist

    a person who is devoted to love and lovemaking., a person who writes about love., noun, casanova , don juan , lady\'s man , lothario , romeo
  • Amorous

    inclined or disposed to love, esp. sexual love, showing or expressing love, of or pertaining to love, being in love; enamored, adjective, adjective, an...
  • Amorousness

    inclined or disposed to love, esp. sexual love, showing or expressing love, of or pertaining to love, being in love; enamored, noun, an amorous disposition...
  • Amorphism

    the state or quality of being amorphous., obsolete . nihilism ( def. 3 ) .
  • Amorphous

    lacking definite form; having no specific shape; formless, of no particular kind or character; indeterminate; having no pattern or structure; unorganized,...
  • Amorphousness

    lacking definite form; having no specific shape; formless, of no particular kind or character; indeterminate; having no pattern or structure; unorganized,...
  • Amortise

    finance ., old english law . to convey to a corporation or church group; alienate in mortmain., to liquidate or extinguish (a mortgage, debt, or other...
  • Amortization

    an act or instance of amortizing a debt or other obligation., the sums devoted to this purpose.
  • Amortize

    finance ., old english law . to convey to a corporation or church group; alienate in mortmain., to liquidate or extinguish (a mortgage, debt, or other...
  • Amount

    the sum total of two or more quantities or sums; aggregate., the sum of the principal and interest of a loan., quantity; measure, the full effect, value,...
  • Amour

    a love affair., an illicit or secret love affair., noun, noun, dislike , hate , hatred, affair , entanglement , liaison , love , love affair , passion...
  • Amour-propre

    self-esteem; self-respect., noun, ego , self-esteem , self-regard , self-respect , conceit , egoism , narcissism , pride , vainglory , vainness , vanity
  • Amour propre

    self-esteem; self-respect.
  • Amp

    ampere.
  • Amperage

    the strength of an electric current measured in amperes. abbreviation, amp .
  • Ampere

    the base si unit of electrical current, equivalent to one coulomb per second, formally defined to be the constant current which if maintained in two straight...
  • Ampere-hour

    a unit of electric charge noting the amount of electricity transferred by a current of one ampere in one hour, equal to 3600 coulombs. abbreviation, ah...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top