Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

At first sight

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the power or faculty of seeing; perception of objects by use of the eyes; vision.
an act, fact, or instance of seeing.
one's range of vision on some specific occasion
Land is in sight.
a view; glimpse.
mental perception or regard; judgment.
something seen or worth seeing; spectacle
the sights of London.
Informal . something unusual, surprising, shocking, or distressing
They were a sight after the fight.
Commerce .
presentation of a bill of exchange
a draft payable at two months after sight.
a showing of goods, esp. gems, held periodically for wholesalers.
Older Use . a multitude; great deal
It's a sight better to work than to starve.
an observation taken with a surveying, navigating, or other instrument to ascertain an exact position or direction.
any of various mechanical or optical viewing devices, as on a firearm or surveying instrument, for aiding the eye in aiming.
Obsolete . skill; insight.

Verb (used with object)

to see, glimpse, notice, or observe
to sight a ship to the north.
to take a sight or observation of (a stake, coastline, etc.), esp. with surveying or navigating instruments.
to direct or aim by a sight or sights, as a firearm.
to provide with sights or adjust the sights of, as a gun.

Verb (used without object)

to aim or observe through a sight.
to look carefully in a certain direction. ?

Idioms

at first sight
at the first glimpse; at once
It was love at first sight.
at sight
immediately upon seeing, esp. without referring elsewhere for assurance, further information, etc.
to translate something at sight.
Commerce . on presentation
a draft payable at sight.
catch sight of
to get a glimpse of; espy
We caught sight of the lake below.
know by sight
to recognize (a person or thing) seen previously
I know him by sight, but I know nothing about him.
not by a long sight
Informal . definitely not
Is that all? Not by a long sight.
on or upon sight
immediately upon seeing
to shoot him on sight; to recognize someone on sight.
out of sight
beyond one's range of vision.
Informal . beyond reason; exceedingly high
The price is out of sight.
Slang . (often used interjectionally) fantastic; marvelous
a ceremony so glamorous it was out of sight.
sight for sore eyes
someone or something whose appearance on the scene is cause for relief or gladness.
sight unseen
without previous examination
to buy something sight unseen.

Xem thêm các từ khác

  • At home

    also, at home. a reception of visitors at certain hours at one's home., done or used in the home; intended for one's home, a new line of at -home computers...
  • At length

    the longest extent of anything as measured from end to end, the measure of the greatest dimension of a plane or solid figure., extent from beginning to...
  • At risk

    exposure to the chance of injury or loss; a hazard or dangerous chance, insurance ., to expose to the chance of injury or loss; hazard, to venture upon;...
  • At sea

    the salt waters that cover the greater part of the earth's surface., a division of these waters, of considerable extent, more or less definitely marked...
  • Atabrine

    a drug (trade name atabrine) used to treat certain worm infestations and once used to treat malaria[syn: quinacrine ]
  • Ataraxia

    a state of freedom from emotional disturbance and anxiety; tranquillity.
  • Atavism

    biology ., reversion to an earlier type; throwback., the reappearance in an individual of characteristics of some remote ancestor that have been absent...
  • Atavistic

    of, pertaining to, or characterized by atavism; reverting to or suggesting the characteristics of a remote ancestor or primitive type.
  • Ataxia

    loss of coordination of the muscles, esp. of the extremities.
  • Ataxic

    loss of coordination of the muscles, esp. of the extremities.
  • Ataxy

    loss of coordination of the muscles, esp. of the extremities.
  • Ate

    pt. of eat.
  • Atelier

    a workshop or studio, esp. of an artist, artisan, or designer.
  • Atheism

    the doctrine or belief that there is no god., disbelief in the existence of a supreme being or beings., noun, noun, belief , godliness , piety , religion,...
  • Atheist

    a person who denies or disbelieves the existence of a supreme being or beings., noun, agnostic , free thinker , heathen , infidel , irreligionist , pagan...
  • Atheistic

    pertaining to or characteristic of atheists or atheism; containing, suggesting, or disseminating atheism, adjective, adjective, atheistic literature ;...
  • Atheistical

    pertaining to or characteristic of atheists or atheism; containing, suggesting, or disseminating atheism, atheistic literature ; atheistic people .
  • Athenaeum

    an institution for the promotion of literary or scientific learning., a library or reading room., ( initial capital letter ) a sanctuary of athena at athens,...
  • Athenian

    pertaining to athens, greece., a native or citizen of athens, greece.
  • Athirst

    having a keen desire; eager (often fol. by for ), archaic . thirsty., adjective, she has long been athirst for european travel ., agog , ardent , avid...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top