Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Charter

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a document, issued by a sovereign or state, outlining the conditions under which a corporation, colony, city, or other corporate body is organized, and defining its rights and privileges.
( often initial capital letter ) a document defining the formal organization of a corporate body; constitution
the Charter of the United Nations.
authorization from a central or parent organization to establish a new branch, chapter, etc.
a grant by a sovereign power creating a corporation, as the royal charters granted to British colonies in America.
Also called charter party. a contract by which part or all of a ship is leased for a voyage or a stated time.
a tour, vacation, or trip by charter arrangement
The travel agency is offering charters to Europe and the Caribbean.
special privilege or immunity.

Verb (used with object)

to establish by charter
to charter a bank.
to lease or hire for exclusive use
The company will charter six buses for the picnic.
to give special favor or privilege to.

Adjective

of or pertaining to a method of travel in which the transportation is specially leased or hired for members of a group or association
a charter flight to Europe.
that can be leased or hired for exclusive or private use
a charter boat for deep-sea fishing.
done or held in accordance with a charter
a charter school.

Antonyms

verb
cancel

Synonyms

noun
allotment , bond , code , concession , constitution , contract , conveyance , deed , document , endowment , franchise , grant , indenture , license , pact , patent , permit , prerogative , privilege , right , settlement , canon , commission , decalogue , guarantee , instrument , magna carta , warrant , warranty
verb
allow , authorize , borrow , contract , employ , engage , hire , lease , let , license , permit , rent , sanction , agreement , commission , constitute , constitution , deed , empower , grant , member , pact , privilege

Xem thêm các từ khác

  • Charter party

    charter ( def. 5 ) .
  • Charterer

    a document, issued by a sovereign or state, outlining the conditions under which a corporation, colony, city, or other corporate body is organized, and...
  • Charterhouse

    a carthusian monastery., the hospital and charitable institution founded in london, in 1611, on the site of a carthusian monastery., the public school...
  • Chartism

    the principles or movement of a party of political reformers, chiefly workingmen, in england from 1838 to 1848, so called from the document ( people 's...
  • Chartreuse

    an aromatic liqueur, usually yellow or green, made by the carthusian monks at grenoble, france, and, at one time, at tarragona, spain., ( lowercase ) a...
  • Charwoman

    a woman hired to do general cleaning, esp. in an office or large house.
  • Chary

    cautious or careful; wary, shy; timid., fastidious; choosy, sparing (often fol. by of ), adjective, adjective, he was chary of investing in oil wells .,...
  • Chase

    to pursue in order to seize, overtake, etc., to pursue with intent to capture or kill, as game; hunt, to follow or devote one's attention to with the hope...
  • Chaser

    a person or thing that chases or pursues., a drink of a milder beverage taken after a drink of liquor., also called chase gun. (on a vessel) a gun esp....
  • Chasm

    a yawning fissure or deep cleft in the earth's surface; gorge., a breach or wide fissure in a wall or other structure., a marked interruption of continuity;...
  • Chasmy

    a yawning fissure or deep cleft in the earth's surface; gorge., a breach or wide fissure in a wall or other structure., a marked interruption of continuity;...
  • Chasse

    a gliding step in which one foot is kept in advance of the other., to execute a chass
  • Chassis

    automotive . the frame, wheels, and machinery of a motor vehicle, on which the body is supported., ordnance . the frame or railway on which a gun carriage...
  • Chaste

    refraining from sexual intercourse that is regarded as contrary to morality or religion; virtuous., virgin., not engaging in sexual relations; celibate.,...
  • Chasten

    to inflict suffering upon for purposes of moral improvement; chastise., to restrain; subdue, to make chaste in style., verb, verb, age has chastened his...
  • Chastise

    to discipline, esp. by corporal punishment., to criticize severely., archaic . to restrain; chasten., archaic . to refine; purify., verb, verb, cheer ,...
  • Chastisement

    to discipline, esp. by corporal punishment., to criticize severely., archaic . to restrain; chasten., archaic . to refine; purify., noun, castigation ,...
  • Chastiser

    to discipline, esp. by corporal punishment., to criticize severely., archaic . to restrain; chasten., archaic . to refine; purify.
  • Chastity

    the state or quality of being chaste., noun, noun, dirtiness , fornication, abstemiousness , abstinence , chasteness , cleanness , continence , decency...
  • Chasuble

    a sleeveless outer vestment worn by the celebrant at mass.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top