Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cleat

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a wedge-shaped block fastened to a surface to serve as a check or support
He nailed cleats into the sides of the bookcase to keep the supports from slipping.
a strip of metal, wood, or the like, fastened across a surface, as a ramp or gangway, to provide sure footing or to maintain an object in place.
a strip of wood, metal, etc., fastened across a surface, as of a plank or series of adjacent planks, for strength or support.
a conical or rectangular projection, usually of hard rubber, or a metal strip with sharp projections, built into or attached to the sole of a shoe to provide greater traction.
a shoe fitted with such projections.
a metal plate fastened to the sole or heel of a shoe, to protect against wear.
Shipbuilding . a hook-shaped piece of metal supporting a small structural member.
Also called belaying cleat. Nautical . an object of wood or metal having one or two projecting horns to which ropes may be belayed, esp. as fixed to the deck, bulkhead, or stanchion of a vessel.
the cleavage plane of coal as found in a mine.

Verb (used with object)

to supply or strengthen with cleats; fasten to or with a cleat.

Synonyms

noun
batten , bit , block , bollard , chock , metal , spike , spur , support , wedge , wood

Xem thêm các từ khác

  • Cleavable

    capable of being cleft or split.
  • Cleavage

    the act of cleaving or splitting., the state of being cleft., the area between a woman's breasts, esp. when revealed by a low-cut neckline., a critical...
  • Cleave

    to adhere closely; stick; cling (usually fol. by to )., to remain faithful (usually fol. by to ), verb, verb, to cleave to one 's principles in spite of...
  • Cleaver

    a heavy, broad-bladed knife or long-bladed hatchet, esp. one used by butchers for cutting meat into joints or pieces., a person or thing that cleaves.,...
  • Clef

    a symbol placed upon a staff to indicate the name and pitch of the notes corresponding to its lines and spaces.
  • Cleft

    a space or opening made by cleavage; a split., a division formed by cleaving., a hollow area or indentation, veterinary pathology . a crack on the bend...
  • Cleistogamic

    pertaining to or having pollination occurring in unopened flowers.
  • Clem

    to starve.
  • Clematis

    any of numerous plants or woody vines of the genus clematis, including many species cultivated for their showy, variously colored flowers.
  • Clemency

    the quality of being clement; disposition to show forbearance, compassion, or forgiveness in judging or punishing; leniency; mercy., an act or deed showing...
  • Clement

    mild or merciful in disposition or character; lenient; compassionate, (of the weather) mild or temperate; pleasant., adjective, adjective, a clement judge...
  • Clench

    to close (the hands, teeth, etc.) tightly., to grasp firmly; grip., clinch ( def. 1 ) ., clinch ( defs. 2?4 ) ., to close or knot up tightly, the act of...
  • Clergy

    the group or body of ordained persons in a religion, as distinguished from the laity., noun, noun, laity, canonicate , canonry , cardinalate , churchpersons...
  • Clergyman

    a member of the clergy., an ordained christian minister., noun, noun, layman , layperson, abbey , archbishop , bible thumper , bishop , blackcoat , cardinal...
  • Clergywoman

    a female member of the clergy., a woman who is an ordained christian minister., noun, churchman , churchwoman , clergyman , cleric , clerical , clerk ,...
  • Cleric

    a member of the clergy., a member of a clerical party., clerics, ( used with a plural verb ) half-sized or small-sized reading glasses worn on the nose,...
  • Clerical

    of, pertaining to, appropriate for, or assigned to an office clerk or clerks, doing the work of a clerk or clerks, of, pertaining to, or characteristic...
  • Clericalism

    clerical principles., clerical power or influence in government, politics, etc. ( distinguished from laicism )., support of such power or influence.
  • Clericalist

    clerical principles., clerical power or influence in government, politics, etc. ( distinguished from laicism )., support of such power or influence.
  • Clerk

    a person employed, as in an office, to keep records, file, type, or perform other general office tasks., a salesclerk., a person who keeps the records...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top