Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Couch

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a piece of furniture for seating from two to four people, typically in the form of a bench with a back, sometimes having an armrest at one or each end, and partly or wholly upholstered and often fitted with springs, tailored cushions, skirts, etc.; sofa.
a similar article of furniture, with a headrest at one end, on which some patients of psychiatrists or psychoanalysts lie while undergoing treatment.
a bed or other place of rest; a lounge; any place used for repose.
the lair of a wild beast.
Brewing . the frame on which barley is spread to be malted.
Papermaking . the board or felt blanket on which wet pulp is laid for drying into paper sheets.
Fine Arts . a primer coat or layer, as of paint.

Verb (used with object)

to arrange or frame (words, a sentence, etc.); put into words; express
a simple request couched in respectful language.
to express indirectly or obscurely
the threat couched under his polite speech.
to lower or bend down, as the head.
to lower (a spear, lance, etc.) to a horizontal position, as for attack.
to put or lay down, as for rest or sleep; cause to lie down.
to lay or spread flat.
Papermaking . to transfer (a sheet of pulp) from the wire to the couch.
to embroider by couching.
Archaic . to hide; conceal.

Verb (used without object)

to lie at rest or asleep; repose; recline.
to crouch; bend; stoop.
to lie in ambush or in hiding; lurk.
to lie in a heap for decomposition or fermentation, as leaves. ?

Idiom

on the couch
Informal . undergoing psychiatric or psychoanalytic treatment.

Synonyms

noun
bed , chair , chaise longue , chesterfield , davenport , daybed , divan , lounge , love seat , ottoman , resting place , settee
verb
formulate , frame , phrase , put , set forth , utter , word , express , bed , chesterfield , cot , davenport , daybed , divan , floor , ottoman , sofa

Xem thêm các từ khác

  • Couch grass

    any of various grasses, esp. agropyron repens, known chiefly as troublesome weeds and characterized by creeping rootstocks that spread rapidly.
  • Couchant

    lying down; crouching., heraldry . (of an animal) represented as lying on its stomach with its hind legs and forelegs pointed forward.
  • Couchette

    a sleeping berth in a passenger compartment that can be collapsed to form a benchlike seat for daytime use., a compartment containing such berths.
  • Cougar

    a large, tawny cat, felis concolor, of north and south america, noun, now greatly reduced in number and endangered in some areas ., cat , catamount , mountain...
  • Cough

    to expel air from the lungs suddenly with a harsh noise, often involuntarily., (of an internal-combustion engine) to make a similar noise as a result of...
  • Cough drop

    a small, medicinal lozenge for relieving a cough, sore throat, hoarseness, etc., noun, horehound , lozenge , pastil , pastille , throat lozenge , troche
  • Could

    a pt. of can 1 ., (used to express possibility), (used to express conditional possibility or ability), (used in making polite requests), (used in asking...
  • Coulisse

    a timber or the like having a groove for guiding a sliding panel., theater ., the space between two wing flats, leg drops, or the like., any space or area...
  • Couloir

    a steep gorge or gully on the side of a mountain, esp. in the alps.
  • Coulomb

    the si unit of quantity of electricity, equal to the quantity of charge transferred in one second across a conductor in which there is a constant current...
  • Coulometer

    voltameter.
  • Coulter

    colter., john merle, a sharp steel wedge that precedes the plow and cuts vertically through the soil[syn: colter ]
  • Council

    an assembly of persons summoned or convened for consultation, deliberation, or advice., a body of persons specially designated or selected to act in an...
  • Councillor

    councilor., a member of a council[syn: council member ]
  • Councilman

    a member of a council, esp. the local legislative body of a city.
  • Counsel

    advice; opinion or instruction given in directing the judgment or conduct of another., interchange of opinions as to future procedure; consultation; deliberation.,...
  • Counsellor

    a person who counsels; adviser., a faculty member who advises students on personal and academic problems, career choices, and the like., an assistant at...
  • Counselor

    a person who counsels; adviser., a faculty member who advises students on personal and academic problems, career choices, and the like., an assistant at...
  • Count

    to check over (the separate units or groups of a collection) one by one to determine the total number; add up; enumerate, to reckon up; calculate; compute.,...
  • Count down

    to check over (the separate units or groups of a collection) one by one to determine the total number; add up; enumerate, to reckon up; calculate; compute.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top