Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Count down

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to check over (the separate units or groups of a collection) one by one to determine the total number; add up; enumerate
He counted his tickets and found he had ten.
to reckon up; calculate; compute.
to list or name the numerals up to
Close your eyes and count ten.
to include in a reckoning; take into account
There are five of us here, counting me.
to reckon to the credit of another; ascribe; impute.
to consider or regard
He counted himself lucky to have survived the crash.

Verb (used without object)

to count the items of a collection one by one in order to determine the total
She counted three times before she was satisfied that none was missing.
to list or name numerals in order
to count to 100 by fives.
to reckon numerically.
to have a specified numerical value.
to be accounted or worth something
That first try didn't countI was just practicing.
to have merit, importance, value, etc.; deserve consideration
Every bit of help counts.
to have worth; amount (usually fol. by for )
Intelligence counts for something.

Noun

the act of counting; enumeration; reckoning; calculation
A count of hands showed 23 in favor and 16 opposed.
the number representing the result of a process of counting; the total number.
an accounting.
Baseball . the number of balls and strikes, usually designated in that order, that have been called on a batter during a turn at bat
a count of two balls and one strike.
Law . a distinct charge or theory of action in a declaration or indictment
He was found guilty on two counts of theft.
Textiles .
a number representing the size or quality of yarn, esp. the number based on the relation of weight to length of the yarn and indicating its degree of coarseness.
the number of warp and filling threads per square inch in woven material, representing the texture of the fabric.
Bowling . the number of pins struck down by the first ball rolled by a bowler in the frame following a spare and included in the score for the frame in which the spare was made.
Physics .
a single ionizing reaction registered by an ionization chamber, as in a Geiger counter.
the indication of the total number of ionizing reactions registered by an ionization chamber in a given period of time.
Archaic . regard; notice.
the count, Boxing . the calling aloud by the referee of the seconds from 1 to 10 while a downed boxer remains off his feet. Completion of the count signifies a knockout, which the referee then declares
A hard right sent the challenger down for the count. Also called the full count.

Adjective

noting a number of items determined by an actual count
The box is labeled 50 count.

Verb phrases

count down, to count backward, usually by ones, from a given integer to zero.
count in, to include
If you're going to the beach, count me in.
count off, (often used imperatively, as in the army) to count aloud by turns, as to arrange positions within a group of persons; divide or become divided into groups
Close up ranks and count off from the left by threes.
count on or upon, to depend or rely on
You can always count on him to lend you money.
count out,
Boxing . to declare (a boxer) a loser because of inability to stand up before the referee has counted 10 seconds.
to exclude
When it comes to mountain climbing, count me out.
to count and apportion or give out
She counted out four cookies to each child.
to disqualify (ballots) illegally in counting, in order to control the election. ?

Idiom

count coup. coup 1 ( def. 4 ) .

Xem thêm các từ khác

  • Count on

    to check over (the separate units or groups of a collection) one by one to determine the total number; add up; enumerate, to reckon up; calculate; compute.,...
  • Count out

    to check over (the separate units or groups of a collection) one by one to determine the total number; add up; enumerate, to reckon up; calculate; compute.,...
  • Countable

    able to be counted., mathematics ., (of a set) having a finite number of elements., (of a set) having elements that form a one-to-one correspondence with...
  • Countenance

    appearance, esp. the look or expression of the face, the face; visage., calm facial expression; composure., approval or favor; encouragement; moral support.,...
  • Counter

    a table or display case on which goods can be shown, business transacted, etc., (in restaurants, luncheonettes, etc.) a long, narrow table with stools...
  • Counter attack

    an attack made as an offset or reply to another attack., military . an attack by a ground combat unit to drive back an enemy attack., to make a counterattack...
  • Counter attraction

    a rival or opposite attraction.
  • Counter claim

    a claim made to offset another claim, esp. one made by the defendant in a legal action., to claim so as to offset a previous claim.
  • Counter clockwise

    in a direction opposite to that of the normal rotation of the hands of a clock; not clockwise.
  • Counter espionage

    the detection and frustration of enemy espionage.
  • Counter insurgency

    a program or an act of combating guerrilla warfare and subversion., of, pertaining to, or designed for combating guerrilla warfare and subversion, counterinsurgency...
  • Counter insurgent

    a program or an act of combating guerrilla warfare and subversion., of, pertaining to, or designed for combating guerrilla warfare and subversion, counterinsurgency...
  • Counter intelligence

    the activity of an intelligence service employed in thwarting the efforts of an enemy's intelligence agents to gather information or commit sabotage.,...
  • Counter irritant

    medicine/medical . an agent for producing inflammation in superficial tissues to relieve pain or inflammation in deeper structures., any irritation or...
  • Counter jumper

    a clerk in a retail store.
  • Counter offensive

    an attack by an army against an attacking enemy force.
  • Counter revolution

    a revolution against a government recently established by a revolution., a political movement that resists revolutionary tendencies.
  • Counter revolutionary

    characteristic of or resulting from a counterrevolution., opposing a revolution or revolutionary government., also, counterrevolutionist
  • Counteract

    to act in opposition to; frustrate by contrary action., verb, verb, aid , approve , assist , help , support, annul , buck , cancel , cancel out , check...
  • Counteraction

    to act in opposition to; frustrate by contrary action., noun, counterattack , counterblow , reciprocation , reprisal , requital , retribution , revenge...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top