Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Denial

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an assertion that something said, believed, alleged, etc., is false
Despite his denials, we knew he had taken the purse. The politician issued a denial of his opponent's charges.
refusal to believe a doctrine, theory, or the like.
disbelief in the existence or reality of a thing.
the refusal to satisfy a claim, request, desire, etc., or the refusal of a person making it.
refusal to recognize or acknowledge; a disowning or disavowal
the traitor's denial of his country; Peter's denial of Christ.
Law . refusal to acknowledge the validity of a claim, suit, or the like; a plea that denies allegations of fact in an adversary's plea
Although she sued for libel, he entered a general denial.
sacrifice of one's own wants or needs; self-denial.
Psychology . an unconscious defense mechanism used to reduce anxiety by denying thoughts, feelings, or facts that are consciously intolerable.

Antonyms

noun
affirmation , agreement , approval , avowal , claim , corroboration , vouching , acceptance , confession

Synonyms

noun
statement abnegation , abstaining , adjuration , brush-off , cold shoulder * , contradiction , controversion , declination , disallowance , disapproval , disavowal , disclaimer , dismissing , disproof , dissent , forswearing , gainsaying , nay , negation , negative , nix * , nonacceptance , noncommittal , no way , prohibition , protestation , rebuff , rebuttal , refraining , refusing , refutal , refutation , rejecting , rejection , renegement , renouncement , renunciation , repudiating , repudiation , repulse , retraction , turndown , veto , disaffirmance , disaffirmation , abjuration , abnegation , abstinence , controverting , disacknowledgment , never , refusal , traverse

Xem thêm các từ khác

  • Denied

    to state that (something declared or believed to be true) is not true, to refuse to agree or accede to, to withhold the possession, use, or enjoyment of,...
  • Denier

    a person who denies.
  • Denigrate

    to speak damagingly of; criticize in a derogatory manner; sully; defame, to treat or represent as lacking in value or importance; belittle; disparage,...
  • Denigration

    to speak damagingly of; criticize in a derogatory manner; sully; defame, to treat or represent as lacking in value or importance; belittle; disparage,...
  • Denigrator

    to speak damagingly of; criticize in a derogatory manner; sully; defame, to treat or represent as lacking in value or importance; belittle; disparage,...
  • Denim

    a heavy, z-twist, twill cotton for jeans, overalls, and other work and leisure garments., a similar fabric of finer quality, for covering cushions, furniture,...
  • Denitration

    chemistry . to free from nitric acid or nitrates; remove oxides of nitrogen from.
  • Denitrify

    to remove nitrogen or nitrogen compounds from., to reduce (nitrates) to nitrites, ammonia, and free nitrogen, as in soil by microorganisms.
  • Denizen

    an inhabitant; resident., a person who regularly frequents a place; habitu
  • Denominate

    to give a name to; denote; designate., verb, baptize , call , christen , designate , dub , entitle , style , term , title
  • Denomination

    a religious group, usually including many local churches, often larger than a sect, one of the grades or degrees in a series of designations of quantity,...
  • Denominational

    of or pertaining to a denomination or denominations., founded, sponsored, or controlled by a particular religious denomination or sect, limited, conditioned,...
  • Denominative

    conferring or constituting a distinctive designation or name., grammar . (esp. of verbs) formed from a noun, as english to man from the noun man., grammar...
  • Denominator

    arithmetic . that term of a fraction, usually written under the line, that indicates the number of equal parts into which the unit is divided; divisor....
  • Denotation

    the explicit or direct meaning or set of meanings of a word or expression, as distinguished from the ideas or meanings associated with it or suggested...
  • Denotative

    having power to denote., denoting or tending to denote, adjective, the denotative meaning of a word ., denotive , designatory , exhibitive , exhibitory...
  • Denote

    to be a mark or sign of; indicate, to be a name or designation for; mean., to represent by a symbol; stand as a symbol for., verb, a fever often denotes...
  • Denotement

    to be a mark or sign of; indicate, to be a name or designation for; mean., to represent by a symbol; stand as a symbol for., a fever often denotes an infection...
  • Denotive

    used or serving to denote; denotative., adjective, denotative , designatory , exhibitive , exhibitory , indicative , indicatory
  • Denounce

    cing., to condemn or censure openly or publicly, to make a formal accusation against, as to the police or in a court., to give formal notice of the termination...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top