Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Enigma

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun, plural -mas, -mata

a puzzling or inexplicable occurrence or situation
His disappearance is an enigma that has given rise to much speculation.
a person of puzzling or contradictory character
To me he has always been an enigma, one minute completely insensitive, the next moved to tears.
a saying, question, picture, etc., containing a hidden meaning; riddle.
( initial capital letter ) a German-built enciphering machine developed for commercial use in the early 1920s and later adapted and appropriated by German and other Axis powers for military use through World War II.

Synonyms

noun
bewilderment , cliffhanger , conundrum , crux , cryptogram , gordian knot , grabber , knot * , mind-boggler , mind-twister , mystification , parable , perplexity , problem , puzzle , puzzlement , puzzler , question , question mark , riddle , secret , sixty-four dollar question , sphinx , sticker , stickler , stumper , teaser , tough nut to crack , twister , why * , inexplicable , mystery , puzzling , rebus

Xem thêm các từ khác

  • Enigmatic

    resembling an enigma; perplexing; mysterious., adjective, adjective, clear , known , obvious , plain, ambiguous , cryptic , dark , delphian , doubtful...
  • Enigmatical

    resembling an enigma; perplexing; mysterious.
  • Enisle

    to make an island of., to place on an island., to isolate.
  • Enjambment

    the running on of the thought from one line, couplet, or stanza to the next without a syntactical break.
  • Enjoin

    to prescribe (a course of action) with authority or emphasis, to direct or order to do something, law . to prohibit or restrain by an injunction., verb,...
  • Enjoinment

    to prescribe (a course of action) with authority or emphasis, to direct or order to do something, law . to prohibit or restrain by an injunction., the...
  • Enjoy

    to experience with joy; take pleasure in, to have and use with satisfaction; have the benefit of, to find or experience pleasure for (oneself), to undergo...
  • Enjoyable

    giving or capable of giving joy or pleasure, adjective, adjective, a very enjoyable film ., disagreeable , displeasing , unenjoyable , unhappy , unpleasant...
  • Enjoyableness

    giving or capable of giving joy or pleasure, a very enjoyable film .
  • Enjoyment

    the act of enjoying., the possession, use, or occupancy of anything with satisfaction or pleasure, a particular form or source of pleasure, law . the exercise...
  • Enkindle

    to kindle into flame, ardor, activity, etc., verb, fire , ignite , kindle , animate , impassion , inspire , stir
  • Enlace

    to interlace; intertwine, to bind or encircle with or as with a lace or cord, to enlace strands of rope ., vines enlaced the tree .
  • Enlacement

    to interlace; intertwine, to bind or encircle with or as with a lace or cord, to enlace strands of rope ., vines enlaced the tree .
  • Enlarge

    to make larger; increase in extent, bulk, or quantity; add to, to increase the capacity or scope of; expand, to make (a photographic print) larger than...
  • Enlarged

    to make larger; increase in extent, bulk, or quantity; add to, to increase the capacity or scope of; expand, to make (a photographic print) larger than...
  • Enlargement

    an act of enlarging; increase, expansion, or amplification., anything, as a photograph, that is an enlarged form of something., anything that enlarges...
  • Enlarger

    an apparatus used for making projection prints, having a head for holding, illuminating, and projecting a film negative and a bed for holding a sheet of...
  • Enlighten

    to give intellectual or spiritual light to; instruct; impart knowledge to, archaic . to shed light upon., verb, verb, we hope the results of our research...
  • Enlightened

    having knowledge and spiritual insight[ant: unenlightened ], characterized by full comprehension of the problem involved; "an educated guess"; "an...
  • Enlightener

    to give intellectual or spiritual light to; instruct; impart knowledge to, archaic . to shed light upon., we hope the results of our research will enlighten...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top