Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Evasion

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an act or instance of escaping, avoiding, or shirking something
evasion of one's duty.
the avoiding of an argument, accusation, question, or the like, as by a subterfuge
The old political boss was notorious for his practice of evasion.
a means of evading; subterfuge; an excuse or trick to avoid or get around something
Her polite agreement was an evasion concealing what she really felt.
physical or mental escape.
an act or instance of violating the tax laws by failing or refusing to pay all or part of one's taxes.

Antonyms

noun
directness , facing , meeting

Synonyms

noun
artifice , circumvention , cop-out , cunning , ditch * , dodge * , dodging , elusion , equivocating , equivocation , eschewal , evading , evasiveness , excuse , fancy footwork , fudging , jive , lie , obliqueness , pretext , prevarication , quibble , routine , run-around , ruse , shift , shirking , shuffling , shunning , slip * , sophism , sophistry , stall , stonewall * , subterfuge , trick , trickery , avoidance , bypass , ambiguity , baffling , circumbendibus , circumlocution , dodge , eluding , escape , foiling , periphrasis , shiftiness , stratagem , temporizing , tergiversation

Xem thêm các từ khác

  • Evasive

    tending or seeking to evade; characterized by evasion, elusive or evanescent., adjective, adjective, an evasive answer ., direct , forthright , honest...
  • Evasiveness

    tending or seeking to evade; characterized by evasion, elusive or evanescent., noun, an evasive answer ., equivocation , prevarication , tergiversation
  • Eve

    ( sometimes initial capital letter ) the evening or the day before a holiday, church festival, or any date or event, the period preceding or leading up...
  • Even

    level; flat; without surface irregularities; smooth, on the same level; in the same plane or line; parallel, free from variations or fluctuations; regular,...
  • Even-tempered

    not easily ruffled, annoyed, or disturbed; calm., adjective, calm , collected , complacent , composed , cool , level-headed , patient , relaxed , stable...
  • Even handed

    impartial; equitable, evenhanded justice .
  • Evenfall

    the beginning of evening; twilight; dusk.
  • Evenhanded

    impartial; equitable, adjective, evenhanded justice ., equitable , even , fair
  • Evening

    the latter part of the day and early part of the night., the period from sunset to bedtime, chiefly midland and southern u.s. the time between noon and...
  • Evening dress

    formal or semiformal attire for evening wear., noun, dress clothes , evening clothes , evening gown , evening wear , formal , formalwear , full evening...
  • Evening star

    a bright planet seen in the western sky at or soon after sunset, esp. venus., any planet that rises before midnight.
  • Evenly

    level; flat; without surface irregularities; smooth, on the same level; in the same plane or line; parallel, free from variations or fluctuations; regular,...
  • Evenness

    level; flat; without surface irregularities; smooth, on the same level; in the same plane or line; parallel, free from variations or fluctuations; regular,...
  • Evensong

    ( usually initial capital letter ) also called evening prayer. anglican church . a form of worship said or sung in the evening., vesper ( def. 3c ) .
  • Event

    something that happens or is regarded as happening; an occurrence, esp. one of some importance., the outcome, issue, or result of anything, something that...
  • Eventful

    full of events or incidents, esp. of a striking character, having important issues or results; momentous., adjective, adjective, an exciting account of...
  • Eventide

    evening., noun, dusk , eve , gloaming , nightfall , twilight
  • Eventual

    happening at some indefinite future time or after a series of occurrences; ultimate, depending upon uncertain events; contingent., adjective, adjective,...
  • Eventuality

    a contingent event; a possible occurrence or circumstance, the state or fact of being eventual; contingent character., noun, noun, rain is an eventuality...
  • Eventually

    finally; ultimately; at some later time, adverb, eventually we will own the house free and clear ., after all , at last , at the end of the day , finally...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top