Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Neck

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the part of the body of an animal or human being that connects the head and the trunk.
the part of a garment encircling, partly covering, or closest to the neck; neckline.
the length of the neck of a horse or other animal as a measure in racing.
the slender part near the top of a bottle, vase, or similar object.
any narrow, connecting, or projecting part suggesting the neck of an animal.
a narrow strip of land, as an isthmus or a cape.
a strait.
the longer and more slender part of a violin or similar stringed instrument, extending from the body to the head.
Building Trades, Machinery . the part on a shank of a bolt next to the head, esp. when it has a special form.
Anatomy . a narrowed part of a bone, organ, or the like.
Dentistry . the slightly narrowed region of a tooth between the crown and the root.
Printing . beard ( def. 5 ) .
Architecture . a cylindrical continuation of the shaft of a column above the lower astragal of the capital, as in the Roman Doric and Tuscan orders.
Also called volcanic neck. Geology . the solidified lava or igneous rock filling a conduit leading either to a vent of an extinct volcano or to a laccolith.

Verb (used without object)

Informal . (of two persons) to embrace, kiss, and caress one another amorously.

Verb (used with object)

Informal . to embrace, kiss, and caress (someone) amorously.
to strangle or behead. ?

Idioms

be up to one's neck
Informal . to have a surfeit; be overburdened
Right now she's up to her neck in work.
break one's neck
Informal . to make a great effort
We broke our necks to get there on time.
get it in the neck
Slang .
to suffer punishment or loss
The trend is to consolidation and small businesses are getting it in the neck.
to be rejected or dismissed
The employees got it in the neck when the company moved overseas.
to be sharply reprimanded or scolded.
neck and neck
even or very close; indeterminate as to the outcome
They were coming toward the finish line neck and neck.
neck of the woods, Informal . neighborhood, area
or vicinity
Next time you're in this neck of the woods, drop in.
stick one's neck out, Informal . to expose oneself to danger, disaster, failure, disgrace
etc.; take a risk
He stuck his neck out by supporting an unpopular candidate.
win by a neck
to win by a small amount or narrow margin.
Racing . to be first by a head and neck; finish closely.

Synonyms

verb
fool around* , pet* , spoon*
noun
cape , cervix , collar , isthmus , nape , scruff , strait

Xem thêm các từ khác

  • Neck and neck

    the part of the body of an animal or human being that connects the head and the trunk., the part of a garment encircling, partly covering, or closest to...
  • Neckband

    a band of cloth at the neck of a garment., a band, esp. one of ornamental design, worn around the neck, affixed to a bottle, etc.
  • Neckcloth

    cravat ( def. 2 ) .
  • Neckerchief

    a cloth or scarf worn round the neck., noun, bandanna , handkerchief , kerchief , scarf
  • Necking

    informal . the act of embracing, kissing, and caressing amorously; petting., architecture ., noun, a molding or group of moldings between the projecting...
  • Necklace

    a piece of jewelry consisting of a string of stones, beads, jewels, or the like, or a chain of gold, silver, or other metal, for wearing around the neck.,...
  • Necklet

    something worn around the neck for ornamentation, as a fur piece.
  • Necktie

    a band of decorative fabric worn around the neck, under the collar, and tied in front to hang down the front of a shirt or to form a small bow., any band,...
  • Neckwear

    articles of dress worn round or at the neck.
  • Necrologist

    a list of persons who have died within a certain time., a notice of death; obituary.
  • Necrology

    a list of persons who have died within a certain time., a notice of death; obituary.
  • Necromancer

    a method of divination through alleged communication with the dead; black art., magic in general, esp. that practiced by a witch or sorcerer; sorcery;...
  • Necromancy

    a method of divination through alleged communication with the dead; black art., magic in general, esp. that practiced by a witch or sorcerer; sorcery;...
  • Necrophagous

    feeding on carrion or corpses, necrophagous organisms .
  • Necropolis

    a cemetery, esp. one of large size and usually of an ancient city., a historic or prehistoric burial ground., noun, boot hill , catacomb , charnel , charnel...
  • Necropsy

    the examination of a body after death; autopsy., to perform a necropsy on.
  • Necrosis

    death of a circumscribed portion of animal or plant tissue.
  • Necrotic

    death of a circumscribed portion of animal or plant tissue.
  • Necrotize

    to undergo necrosis., to cause necrosis in (a tissue, an organ, etc.).
  • Nectar

    the saccharine secretion of a plant, which attracts the insects or birds that pollinate the flower., the juice of a fruit, esp. when not diluted, or a...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top