Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Nihilism

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

total rejection of established laws and institutions.
anarchy, terrorism, or other revolutionary activity.
total and absolute destructiveness, esp. toward the world at large and including oneself
the power-mad nihilism that marked Hitler's last years.
Philosophy .
an extreme form of skepticism
the denial of all real existence or the possibility of an objective basis for truth.
nothingness or nonexistence.
( sometimes initial capital letter ) the principles of a Russian revolutionary group, active in the latter half of the 19th century, holding that existing social and political institutions must be destroyed in order to clear the way for a new state of society and employing extreme measures, including terrorism and assassination.
annihilation of the self, or the individual consciousness, esp. as an aspect of mystical experience.

Antonyms

noun
belief , faith , obedience , optimism

Synonyms

noun
abnegation , agnosticism , anarchy , atheism , denial , disbelief , disorder , lawlessness , mob rule , nonbelief , rejection , renunciation , repudiation , skepticism , terrorism , chaos

Xem thêm các từ khác

  • Nihilist

    total rejection of established laws and institutions., anarchy, terrorism, or other revolutionary activity., total and absolute destructiveness, esp. toward...
  • Nihilistic

    total rejection of established laws and institutions., anarchy, terrorism, or other revolutionary activity., total and absolute destructiveness, esp. toward...
  • Nihility

    nothingness; nonexistence., the state of nonexistence[syn: nothingness ], noun, nonexistence , nothing
  • Nil

    nothing; naught; zero., having no value or existence, adjective, adjective, noun, his credit rating is nil ., existent , existing, naught , nihil , nix...
  • Nilgai

    a large, indian antelope, boselaphus tragocamelus, the male of which is bluish gray with small horns, the female tawny and hornless.
  • Nilotic

    of or pertaining to the nile river or the inhabitants of the nile region., of or pertaining to the nilotic group of languages., a group of languages belonging...
  • Nimbi

    classical mythology . a shining cloud sometimes surrounding a deity when on earth., a cloud, aura, atmosphere, etc., surrounding a person or thing, halo...
  • Nimble

    quick and light in movement; moving with ease; agile; active; rapid, quick to understand, think, devise, etc., cleverly contrived, adjective, adjective,...
  • Nimbleness

    quick and light in movement; moving with ease; agile; active; rapid, quick to understand, think, devise, etc., cleverly contrived, noun, nimble feet .,...
  • Nimbus

    classical mythology . a shining cloud sometimes surrounding a deity when on earth., a cloud, aura, atmosphere, etc., surrounding a person or thing, halo...
  • Nimiety

    excess; overabundance, an instance of this., nimiety of mere niceties in conversation .
  • Niminy-piminy

    affectedly delicate or refined; mincing; effeminate, a niminy -piminy shyness makes frankness impossible .
  • Nincompoop

    a fool or simpleton., noun, ass , idiot , imbecile , jackass , mooncalf , moron , ninny , nitwit , simple , simpleton , softhead , tomfool , (slang) simpleton...
  • Nine

    a cardinal number, eight plus one., a symbol for this number, as 9 or ix., a set of this many persons or things., a baseball team., a playing card with...
  • Ninefold

    nine times as great or as much., having nine elements or parts., in a ninefold manner or measure; to or by nine times as much, adjective, to increase one...
  • Ninepins

    ( used with a singular verb ) tenpins played without the head pin., ninepin, a pin used in this game.
  • Nineteen

    a cardinal number, ten plus nine., a symbol for this number, as 19 or xix., a set of this many persons or things., amounting to nineteen in number. ?,...
  • Nineteenth

    next after the eighteenth; being the ordinal number for 19., being one of 19 equal parts., a nineteenth part, esp. of one ( 1 / 19 )., the nineteenth member...
  • Ninetieth

    next after the eighty-ninth; being the ordinal number for 90., being one of 90 equal parts., a ninetieth part, esp. of one ( 1 / 90 )., the ninetieth member...
  • Ninety

    a cardinal number, ten times nine., a symbol for this number, as 90 or xc., a set of this many persons or things., nineties, the numbers, years, degrees,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top