Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Case

Nghe phát âm

Mục lục

/keis/

Thông dụng

Danh từ

Trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
in his case
trong trường hợp của hắn ta
to be in a sad case
ở trong một hoàn cảnh đáng buồn
(y học) trường hợp, ca
the worst cases were sent to the hospital
các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện
lying-down case
trường hợp phải nằm
walking case
trường hợp nhẹ có thể đi được
Vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, vụ án
to win one's case
được kiện
(ngôn ngữ học) cách

Danh từ

Hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ)
(ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn)

Ngoại động từ

Bao, bọc
Bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

Cấu trúc từ

in any case
trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào
in case
nếu
in case I forget, please remind me of my promise
nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
in case of
trong trường hợp
in case of emergency
trong trường hợp khẩn cấp
(just) in case...
phòng hờ...; phòng khi...
in the case of
đối với trường hợp của, về trường hợp của
in the case of X
đối với X, về trường hợp của X
it is not the case
không phải như thế, không đúng như thế
to have a good case
có chứng cớ là mình đúng
to make out one's case
chứng tỏ là mình đúng
to put the case for somebody
bênh vực ai, bào chữa cho ai
put the case that
cứ cho rằng là, giả dụ
to state one's case
trình bày lý lẽ của mình
lower case
chữ thường
upper case
chữ hoa

hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

trường hợp
in case
trong trường hợp
degenerate case
trường hợp suy biến
general case
trường hợp tổng quát, trường hợp chung
limiting case
trường hợp giới hạn
limit-point case
(giải tích ) trường hợp điểm giới hạn
ordinary case
trường hợp thông thường
particularr case
trường hợp [riêng, đặc biệt]
special case
trường hợp đặc biệt


Cơ - Điện tử

Hộp, ngăn, vỏ, lớp (thấm cácbon)

Hóa học & vật liệu

bao máy
hòm máy

Xây dựng

hộp khóa

Y học

trường hợp, ca

Kỹ thuật chung

bao
bìa sách
bình
battery case
vỏ bình điện
battery case container
vỏ bình điện
battery case-container
thùng đựng bình điện
medium-temperature refrigerated case
quầy lạnh nhiệt độ trung bình
cái bao
hòm
hòm khuôn
hộp các tông
case-lining paper
giấy lót hộp (các tông)
hộp chứa

Giải thích EN: An item that holds a given object in an exact location because it conforms to the size of the object, but that may be detached from the object.

Giải thích VN: Đồ vật dùng để chứa một vật đã cho tại một vị trí chính xác do nó vừa với kích thước của vật song có thể tách rời khỏi vật đó.

khoang
case bay
khoảng cách hai cột
khoang để chữ
khung
door case
khung cửa
glass case
khung kính
put in the reinforcement case
đặt vào trong khung cốt thép
show-case frame
khung tủ kính
khuôn cửa
ngăn
case-pattern ceiling
trần (dạng) ô ngăn
catalyst case
ngăn xúc tác
compartment case
hộp chia ngăn
sales case]
quầy bán hàng (có ngăn) điều chỉnh được
ngăng
case bay
đá ngang
horizontal case loader
máy nạp đầy hộp cactông ngang
đóng hộp
loại chữ
case independent
không phụ thuộc loại chữ
case insensitive
không nhạy theo loại chữ
case sensitive
nhạy loại chữ
case sensitivity
tính nhạy loại chữ
case-sensitive language
ngôn ngữ nhạy loại chữ
lồng
case in
lồng bao bọc sách
lớp (thấm carbon)
lớp áo
lớp bọc
hàn kín
ống chống (khoan)
thân
tấm bọc
vỏ bao
vỏ

Kinh tế

hòm
hộp
hộp chữ in
quầy hàng
pen-type display case
quầy hàng tự động
thùng
case packing
sự đóng gói thành thùng
case-sealing gum
nhựa dán thùng
grid case
thùng chứa bột khô
grid case
thùng chứa bột mầm
packing case
thùng bao bì
packing case
thùng đóng gói
packing case
thùng đựng hàng
shipping case
thùng vận chuyển
tin-lined case
thùng gỗ bọc thiếc
wood (frame) end case
thùng sợi bện có thùng gỗ
wooden case
thùng gỗ
tố tụng
trường hợp
case of force majeure
trường hợp bất khả kháng
case study method
phương pháp nghiên cứu /trường hợp điển hình
in case of need
trong trường hợp cần thiết
referee in case of need
người trả thay trong trường hợp cần thiết
worst-case projection
dự trắc trong trường hợp xấu nhất
tủ hàng
vỏ
việc thưa kiện
vụ án

Địa chất

hòm, thùng, hộp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bag , baggage , basket , bin , box , cabinet , caddy , caisson , canister , capsule , carton , cartridge , casing , casket , chamber , chassis , chest , coffer , compact , cover , covering , crate , crating , crib , drawer , envelope , folder , grip , holder , integument , jacket , receptacle , safe , scabbard , sheath , shell , suitcase , tray , trunk , wallet , wrapper , wrapping , context , contingency , crisis , dilemma , event , eventuality , fact , incident , occurrence , plight , position , predicament , problem , quandary , situation , state , status , case history , exemplification , illustration , instance , occasion , representative , sample , sampling , specimen , action , argument , cause , claim , dispute , evidence , lawsuit , litigation , petition , proceedings , process , proof , suit , trial , point
verb
canvass , check out , check over , check up , examine , inspect , scrutinize , study , view , check , con , go over , peruse , survey , traverse

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top