- Từ điển Anh - Anh
Obloquy
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun, plural -quies.
censure, blame, or abusive language aimed at a person or thing, esp. by numerous persons or by the general public.
discredit, disgrace, or bad repute resulting from public blame, abuse, or denunciation.
Synonyms
noun
- abuse , animadversion , aspersion , bad press , censure , criticism , defamation , disgrace , humiliation , ignominy , insult , invective , reproach , slander , vituperation , billingsgate , contumely , railing , revilement , reviling , scurrility , scurrilousness , bad name , bad odor , discredit , dishonor , disrepute , ill repute , odium , opprobrium , shame , calumny , contempt , infamy , vilification
Xem thêm các từ khác
-
Obnoxious
highly objectionable or offensive; odious, annoying or objectionable due to being a showoff or attracting undue attention to oneself, archaic . exposed... -
Obnoxiousness
highly objectionable or offensive; odious, annoying or objectionable due to being a showoff or attracting undue attention to oneself, archaic . exposed... -
Oboe
a woodwind instrument having a slender conical, tubular body and a double-reed mouthpiece., (in an organ) a reed stop with a sound like that of an oboe.,... -
Oboist
a player of the oboe. -
Obol
a silver coin of ancient greece, the sixth part of a drachma., obole. -
Obscene
offensive to morality or decency; indecent; depraved, causing uncontrolled sexual desire., abominable; disgusting; repulsive., adjective, adjective, obscene... -
Obscenity
the character or quality of being obscene; indecency; lewdness., something obscene, as a picture or story., an obscene word or expression, esp. when used... -
Obscurant
a person who strives to prevent the increase and spread of knowledge., a person who obscures., pertaining to or characteristic of obscurants., tending... -
Obscurantism
opposition to the increase and spread of knowledge., deliberate obscurity or evasion of clarity. -
Obscurantist
opposition to the increase and spread of knowledge., deliberate obscurity or evasion of clarity. -
Obscuration
the act of obscuring., the state of being obscured. -
Obscure
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscured
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscurely
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscureness
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscurity
the state or quality of being obscure., the condition of being unknown, uncertainty of meaning or expression; ambiguity., an unknown or unimportant person... -
Obsecration
to entreat solemnly; beseech; supplicate. -
Obsequies
a funeral rite or ceremony., noun, ceremony , funeral , rites , service -
Obsequious
characterized by or showing servile complaisance or deference; fawning, servilely compliant or deferential, obedient; dutiful., adjective, adjective, an... -
Obsequiousness
characterized by or showing servile complaisance or deference; fawning, servilely compliant or deferential, obedient; dutiful., an obsequious bow ., obsequious...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.