Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Odds

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun ( usually used with a plural verb )

the probability that something is so, will occur, or is more likely to occur than something else
The odds are that it will rain today.
the ratio of probability that something is so, will occur, or is more likely to occur than something else.
this ratio used as the basis of a bet; the ratio by which the bet of one party to a wager exceeds that of the other, granted by one of two betting opponents to equalize the chances favoring one of them
The odds are two-to-one that it won't rain today.
an equalizing allowance, as that given the weaker person or team in a contest; handicap.
an advantage or degree of superiority on the side of two contending parties; a difference favoring one of two contestants.
an amount or degree by which one thing is better or worse than another. ?

Idioms

at odds
at variance; in disagreement
They were usually at odds over political issues.
by all odds
in every respect; by far; undoubtedly
She is by all odds the brightest child in the family. Also, by long odds, by odds.

Antonyms

noun
disadvantage , improbability , unlikelihood

Synonyms

noun
allowance , benefit , bulge , difference , disparity , dissimilarity , distinction , draw , edge , handicap , head start , lead , overlay , start , superiority , vantage , balance , chances , favor , likelihood , toss-up , possibility , probability , prospect , advantage , chance , degree , percentage , probabilities

Xem thêm các từ khác

  • Odds-on

    being the one more or most likely to win, succeed, attain, or achieve something, the odds -on favorite .
  • Ode

    a lyric poem typically of elaborate or irregular metrical form and expressive of exalted or enthusiastic emotion., (originally) a poem intended to be sung.,...
  • Odea

    a hall, theater, or other structure for musical or dramatic performances., (in ancient greece and rome) a roofed building for musical performances.
  • Odeum

    a hall, theater, or other structure for musical or dramatic performances., (in ancient greece and rome) a roofed building for musical performances.
  • Odious

    deserving or causing hatred; hateful; detestable., highly offensive; repugnant; disgusting., adjective, adjective, agreeable , delightful , great , likeable...
  • Odiousness

    deserving or causing hatred; hateful; detestable., highly offensive; repugnant; disgusting.
  • Odium

    intense hatred or dislike, esp. toward a person or thing regarded as contemptible, despicable, or repugnant., the reproach, discredit, or opprobrium attaching...
  • Odograph

    a recording odometer., a pedometer., nautical . an instrument for recording courses steered by a vessel with the distances or lengths of time run on each.
  • Odometer

    an instrument for measuring distance traveled, as by an automobile.
  • Odontalgia

    pain in a tooth; toothache.
  • Odontoblast

    one of a layer of cells lining the pulp cavity of a tooth, from which dentin is formed.
  • Odontoblastic

    one of a layer of cells lining the pulp cavity of a tooth, from which dentin is formed.
  • Odontoglossum

    any epiphytic orchid of the genus odontoglossum, of the mountainous regions from bolivia to mexico.
  • Odontoid

    of or resembling a tooth; toothlike.
  • Odontological

    the science dealing with the study of the teeth and their surrounding tissues and with the prevention and cure of their diseases.
  • Odontology

    the science dealing with the study of the teeth and their surrounding tissues and with the prevention and cure of their diseases.
  • Odor

    the property of a substance that activates the sense of smell, a sensation perceived by the sense of smell; scent., an agreeable scent; fragrance., a disagreeable...
  • Odoriferous

    yielding or diffusing an odor.
  • Odorless

    the property of a substance that activates the sense of smell, a sensation perceived by the sense of smell; scent., an agreeable scent; fragrance., a disagreeable...
  • Odorous

    odoriferous., adjective, adjective, odorless, aromatic , balmy , dank , effluvious , fetid , flavorsome , flowery , foul , fragrant , heady , honeyed ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top