- Từ điển Anh - Việt
Distinction
Nghe phát âmMục lục |
/dis´tiηkʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau
- distinction without a difference
- điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo
- all without distinction
- tất cả không phân biệt
Nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn)
Dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu
Sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng
Sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc
Chuyên ngành
Toán & tin
sự phân biệt; đặc điểm phân biệt; sự đặc thù
Điện lạnh
sự khác biệt
sự rõ
Kỹ thuật chung
nét đặc thù
phân biệt
sự phân biệt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acumen , acuteness , alterity , analysis , characteristic , clearness , contrast , diagnosis , difference , differential , discernment , discrepancy , discreteness , discretion , discrimination , dissemblance , dissimilarity , dissimilitude , divergence , divergency , division , earmark , estimation , individuality , judgment , mark , marking , nicety , otherness , particularity , peculiarity , penetration , perception , qualification , quality , refinement , sensitivity , separation , sharpness , tact , unlikeness , accolade , account , award , badge , bays , celebrity , consequence , credit , decoration , eminence , excellence , fame , flair , greatness , illustriousness , importance , kudos , laurels , manner , merit , name , note , perfection , preeminence , prestige , rank , renown , reputation , repute , style , superiority , worth , differentiation , discrepance , disparity , divarication , eminency , glory , luster , notability , prominence , prominency , beauty , honor , laurel , feature , nuance , significance , subtlety
Từ trái nghĩa
noun
- insignificance , lowliness , mediocrity , unimportance , indiscriminationpromiscuity , indistinction , obscurity
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Distinctive
/ dis´tiηktiv /, Tính từ: Đặc biệt; để phân biệt, Toán & tin:... -
Distinctive feature
nét đặc trưng, đặc điểm để phân biệt, -
Distinctive feature analysis
Danh từ: (ngôn ngữ) sự phân tích các nét khu biệt, -
Distinctive mark
dấu để phân biệt, -
Distinctive signal
tín hiệu khác biệt, tín hiệu phân biệt, -
Distinctive stamping
dấu chất lượng (đóng trên hàng hóa), -
Distinctively
Phó từ: rõ ràng, minh bạch, rành mạch, it's up to you to expound this case distinctively, bạn có nhiệm... -
Distinctly
/ dis´tiηktli /, phó từ, riêng biệt, rõ ràng, rành mạch, minh bạch, rõ rệt, Từ đồng nghĩa: adverb,... -
Distinctness
/ dis´tiηktnis /, danh từ, tính riêng biệt, tính rõ ràng, tính rành mạch, tính minh bạch, tính rõ rệt, Từ... -
Distinguish
/ dis´tiηgwiʃ /, Ngoại động từ: phân biệt, nghe ra, nhận ra, ( + into) chia thành, xếp thành (loại...),... -
Distinguishable
/ dis´tiηgwiʃəbl /, Tính từ: có thể phân bệt, Nguồn khác: Toán... -
Distinguished
/ di´tiηgwiʃt /, Tính từ: Đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý, Ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc, (như)... -
Distinguished Encoding Rules (DER)
các quy tắc mã hóa phân biệt, -
Distinguished Name (DN)
tên phân biệt, -
Distinguished polynomial
đa thức đánh dấu, -
Distinguishing
/ dis´tiηgwiʃiη /, Tính từ: tiêu biểu; khu biệt, Kỹ thuật chung:... -
Distinguishing duration
độ dài phân biệt, -
Distinguishing feature
đặc tính phân biệt, đặc trưng phân biệt, -
Distinguishing signal
tín hiệu nhận dạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.