Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pat

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to strike lightly or gently with something flat, as with a paddle or the palm of the hand, usually in order to flatten, smooth, or shape
to pat dough into flat pastry forms.
to stroke or tap gently with the palm or fingers as an expression of affection, approbation, etc.
to strike (the floor, ground, etc.) with light footsteps.

Verb (used without object)

to strike lightly or gently.
to walk or run with light footsteps.

Noun

a light stroke, tap, or blow with the palm, fingers, or a flat object.
the sound of a light stroke or of light footsteps.
a small piece or mass, usually flat and square, formed by patting, cutting, etc.
a pat of butter.

Idioms

a pat on the back, a word of praise, congratulations
or encouragement
Everyone needs a pat on the back now and then.
pat down, to pat or pass the hands over the body of (a clothed person) to detect concealed weapons, drugs
etc.
pat on the back, to praise, congratulate
or encourage
The boss patted him on the back for the deal he made yesterday.

Antonyms

adjective
imprecise , inexact , irrelevant , unacceptable , unsuitable , wrong
adverb
wrongly
noun
hit , lot

Synonyms

adjective
apposite , apropos , apt , auspicious , felicitous , fitting , happy , neat , opportune , pertinent , propitious , rehearsed , timely , to the point
adverb
aptly , faultlessly , flawlessly , just right , opportunely , perfectly , plumb , precisely , relevantly , seasonably
noun
beat , caress , dab , fondle , form , hit , massage , mold , pet , punch , rub , slap , stroke , tip , whittle , cake , lump , piece , portion
verb
cuddle , fondle , pet

Xem thêm các từ khác

  • Patch

    a small piece of material used to mend a tear or break, to cover a hole, or to strengthen a weak place, a piece of material used to cover or protect a...
  • Patchouli

    a plant, pogostemon cablin, of tropical asia, that yields a fragrant oil (patchouli oil) used in the manufacture of perfumes., a penetrating perfume made...
  • Patchwork

    something made up of an incongruous variety of pieces or parts; hodgepodge, work made of pieces of cloth or leather of various colors or shapes sewed together,...
  • Patchy

    characterized by or made up of patches., occurring in, forming, or like patches., of inconsistent or irregular quality, texture, etc.; not uniform, adjective,...
  • Pate

    the crown or top of the head., the head., the brain., noun, noddle , poll , brain , crown , dome , head , intellect , noggin
  • Patella

    anatomy . the flat, movable bone at the front of the knee; kneecap., biology . a panlike or cuplike formation., zoology . any limpet of the family patellidae.,...
  • Patellae

    anatomy . the flat, movable bone at the front of the knee; kneecap., biology . a panlike or cuplike formation., zoology . any limpet of the family patellidae.,...
  • Patellar

    anatomy . the flat, movable bone at the front of the knee; kneecap., biology . a panlike or cuplike formation., zoology . any limpet of the family patellidae.,...
  • Paten

    a metal plate on which the bread is placed in the celebration of the eucharist.
  • Patency

    the state of being patent., medicine/medical . the condition of not being blocked or obstructed., phonetics . openness of articulation, found more or less...
  • Patent

    the exclusive right granted by a government to an inventor to manufacture, use, or sell an invention for a certain number of years., an invention or process...
  • Patent leather

    a hard, glossy, smooth leather, used esp. in shoes and accessories.
  • Patent medicine

    a medicine sold without a prescription in drugstores or by sales representatives, and usually protected by a trademark., a medicine distributed by a company...
  • Patentee

    a person, group, or company that has been granted a patent.
  • Patently

    the exclusive right granted by a government to an inventor to manufacture, use, or sell an invention for a certain number of years., an invention or process...
  • Pater

    british informal . father., ( often initial capital letter ) the paternoster; lord's prayer., a recitation of it.
  • Paterfamilias

    the male head of a household or family, usually the father., roman law ., the head of the roman family; a juridical entity who holds the patria potestas.,...
  • Paternal

    characteristic of or befitting a father; fatherly, of or pertaining to a father., related on the father's side, derived or inherited from a father, adjective,...
  • Paternalism

    the system, principle, or practice of managing or governing individuals, businesses, nations, etc., in the manner of a father dealing benevolently and...
  • Paternity

    the state of being a father; fatherhood., derivation or acquirement from a father., origin or authorship., noting or pertaining to a legal dispute in which...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top