Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Picket

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a post, stake, pale, or peg that is used in a fence or barrier, to fasten down a tent, etc.
a person stationed by a union or the like outside a factory, store, mine, etc., in order to dissuade or prevent workers or customers from entering it during a strike.
a person engaged in any similar demonstration, as against a government's policies or actions, before an embassy, office building, construction project, etc.
Military . a soldier or detachment of soldiers placed on a line forward of a position to warn against an enemy advance.
Navy, Air Force . an aircraft or ship performing similar sentinel duty.

Verb (used with object)

to enclose within a picket fence or stockade, as for protection, imprisonment, etc.
to picket a lawn; to picket captives.
to fasten or tether to a picket.
to place pickets in front of or around (a factory, store, mine, embassy, etc.), as during a strike or demonstration.
Military .
to guard, as with pickets.
to post as a picket.

Verb (used without object)

to stand or march as a picket.

Synonyms

noun
pale , paling , palisade , panel , peg , pillar , rail , stake , stanchion , upright , demonstrator , picketer , protester , striker , guard , lookout , patrol , scout , sentinel , sentry , spotter , ward , watch , watchperson , protector
verb
blockade , boycott , demonstrate , hit the bricks , strike , walk out , fence , guard , lookout , pale , patrol , post , protester , rail , sentinel , stake , striker , tether

Xem thêm các từ khác

  • Picketer

    a post, stake, pale, or peg that is used in a fence or barrier, to fasten down a tent, etc., a person stationed by a union or the like outside a factory,...
  • Picking

    the act of a person or thing that picks., something that is or may be picked or picked up., the amount picked., pickings, scraps or gleanings, the pickings...
  • Pickle

    a cucumber that has been preserved in brine, vinegar, or the like., often, pickles. any other vegetable, as cauliflower, celery, etc., preserved in vinegar...
  • Pickled

    preserved or steeped in brine or other liquid., slang . drunk; intoxicated., (of wood) given an antique appearance by applying and partly removing paint...
  • Picklock

    a person who picks locks, esp. a burglar., a thief., an instrument for picking locks; lock pick.
  • Pickpocket

    a person who steals money, wallets, etc., from the pockets of people, as in crowded public places., to steal (a wallet, money, etc.) in the manner of a...
  • Pickthank

    a person who seeks favor by flattery or gossip; sycophant.
  • Picnic

    an excursion or outing in which the participants carry food with them and share a meal in the open air., the food eaten on such an excursion., also called...
  • Picnicker

    an excursion or outing in which the participants carry food with them and share a meal in the open air., the food eaten on such an excursion., also called...
  • Picot

    one of a number of ornamental loops in embroidery, or along the edge of lace, ribbon, etc.
  • Picotee

    a variety of carnation, tulip, etc., having an outer margin of another color.
  • Picquet

    piquet.
  • Picric

    of or derived from picric acid.
  • Pictograph

    a pictorial sign or symbol., a record consisting of pictorial symbols, as a prehistoric cave drawing or a graph or chart with symbolic figures representing...
  • Pictographic

    a pictorial sign or symbol., a record consisting of pictorial symbols, as a prehistoric cave drawing or a graph or chart with symbolic figures representing...
  • Pictography

    the use of pictographs; picture writing.
  • Pictorial

    pertaining to, expressed in, or of the nature of a picture., illustrated by or containing pictures, of or pertaining to the art of painting and drawing...
  • Picture

    a visual representation of a person, object, or scene, as a painting, drawing, photograph, etc., any visible image, however produced, a mental image, a...
  • Picture book

    a book consisting mainly or entirely of pictures, esp. one for children who have not yet learned to read.
  • Picture card

    one of the twelve cards in a deck bearing a picture of a face[syn: face card ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top