Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Port

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a city, town, or other place where ships load or unload.
a place along a coast in which ships may take refuge from storms; harbor.
Also called port of entry. Law . any place where persons and merchandise are allowed to pass, by water or land, into and out of a country and where customs officers are stationed to inspect or appraise imported goods.
a geographical area that forms a harbor
the largest port on the eastern seaboard.
Informal . an airport.

Synonyms

noun
anchorage , boatyard , dockage , docks , dockyard , gate , harbor , harborage , haven , landing , piers , refuge , retreat , roads , roadstead , sanctuary , seaport , shelter , wharfnotes:harbor first meant \'shelter\' and \'lodging\' and that is how the word first entered english place-names , as a \'place of shelter; refuge\' for a crowd of people; a port is a haven for vessels and it is equipped for loading and unloading ships , while a harbor is a haven for vessels but does not necessarily have onshore facilitiesport , as in lefthand side , [[was probably originally the side of a boat turned toward the port for cargo loading; port is the lefthand side (when facing forward) and starboard is the righthand side of a shipstarboard is the righthand side and port is the lefthand side when facing forward on a ship or boat]] , address , air , demeanor , manner , mien , presence , style , bearing , carriage , city , deportment , destination , dock , embrasure , entrance , exit , larboard , mooring , opening , port-hole , portal , porthole , town , transport

Xem thêm các từ khác

  • Portability

    the state or quality of being portable., a plan or system under which employees may accumulate pension rights under any employer who is a participant in...
  • Portable

    capable of being transported or conveyed, easily carried or conveyed by hand, computers . (of data sets, software, etc.) capable of being used on different...
  • Portage

    the act of carrying; carriage., the carrying of boats, goods, etc., overland from one navigable water to another., the route over which this is done.,...
  • Portal

    a door, gate, or entrance, esp. one of imposing appearance, as to a palace., an iron or steel bent for bracing a framed structure, having curved braces...
  • Portamento

    a passing or gliding from one pitch or tone to another with a smooth progression.
  • Portative

    capable of being carried; portable., having or pertaining to the power or function of carrying., also called portative organ. a small portable pipe organ...
  • Portcullis

    (esp. in medieval castles) a strong grating, as of iron, made to slide along vertical grooves at the sides of a gateway of a fortified place and let down...
  • Portend

    to indicate in advance; to foreshadow or presage, as an omen does, to signify; mean., verb, the street incident may portend a general uprising ., adumbrate...
  • Portent

    an indication or omen of something about to happen, esp. something momentous., threatening or disquieting significance, a prodigy or marvel., noun, noun,...
  • Portentous

    of the nature of a portent; momentous., ominously significant or indicative, marvelous; amazing; prodigious., adjective, a portentous defeat ., alarming...
  • Porter

    a person hired to carry burdens or baggage, as at a railroad station or a hotel., a person who does cleaning and maintenance work in a building, factory,...
  • Porter house

    also called porterhouse steak. a choice cut of beef from between the prime ribs and the sirloin., archaic . a house at which porter and other liquors are...
  • Porterage

    the work of a porter or carrier., the charge for such work.
  • Portfolio

    a flat, portable case for carrying loose papers, drawings, etc., such a case for carrying documents of a government department., the total holdings of...
  • Porthole

    a round, windowlike opening with a hinged, watertight glass cover in the side of a vessel for admitting air and light. compare port 4 ( def. 1 ) ., an...
  • Portico

    a structure consisting of a roof supported by columns or piers, usually attached to a building as a porch., noun, arcade , atrium , balcony , colonnade...
  • Portion

    a part of any whole, either separated from or integrated with it, an amount of food served for one person; serving; helping, the part of a whole allotted...
  • Portionless

    a part of any whole, either separated from or integrated with it, an amount of food served for one person; serving; helping, the part of a whole allotted...
  • Portland

    a seaport in nw oregon, at the confluence of the willamette and columbia rivers. 366,383., a seaport in sw maine, on casco bay. 61,572., a town in s texas....
  • Portland cement

    a type of hydraulic cement usually made by burning a mixture of limestone and clay in a kiln.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top