Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Preservation

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to keep alive or in existence; make lasting
to preserve our liberties as free citizens.
to keep safe from harm or injury; protect or spare.
to keep up; maintain
to preserve historical monuments.
to keep possession of; retain
to preserve one's composure.
to prepare (food or any perishable substance) so as to resist decomposition or fermentation.
to prepare (fruit, vegetables, etc.) by cooking with sugar, pickling, canning, or the like.
to maintain and reserve (game, fish, etc.) for continued survival or for private use, as in hunting or fishing.

Verb (used without object)

to preserve fruit, vegetables, etc.; make preserves.
to maintain a preserve for game or fish, esp. for sport.

Noun

something that preserves.
that which is preserved.
Usually, preserves. fruit, vegetables, etc., prepared by cooking with sugar.
a place set apart for protection and propagation of game or fish, esp. for sport.

Antonyms

noun
destruction , ruin

Synonyms

noun
canning , care , conservancy , conservation , curing , defense , evaporation , freezing , guard , guardianship , keeping , perpetuation , pickling , preserval , refrigeration , safeguard , safeguarding , safekeeping , safety , salvation , saving , security , shield , storage , support , sustentation , tanning , upholding , ward , husbandry , management , protection , protector , immortalization , maintenance

Xem thêm các từ khác

  • Preservative

    something that preserves or tends to preserve., a chemical substance used to preserve foods or other organic materials from decomposition or fermentation.,...
  • Preserve

    to keep alive or in existence; make lasting, to keep safe from harm or injury; protect or spare., to keep up; maintain, to keep possession of; retain,...
  • Preserver

    to keep alive or in existence; make lasting, to keep safe from harm or injury; protect or spare., to keep up; maintain, to keep possession of; retain,...
  • Preside

    to occupy the place of authority or control, as in an assembly or meeting; act as president or chairperson., to exercise management or control (usually...
  • Presidency

    the office, function, or term of office of a president., ( often initial capital letter ) the office of president of the united states., mormon church...
  • President

    ( often initial capital letter ) the highest executive officer of a modern republic, as the chief executive of the united states., an officer appointed...
  • President-elect

    a president after election but before induction into office.
  • Presidential

    of or pertaining to a president or presidency., of the nature of a president.
  • Presidentship

    presidency.
  • Presidiary

    a garrisoned fort; military post., a spanish penal settlement.
  • Presidio

    a garrisoned fort; military post., a spanish penal settlement.
  • Presidium

    (in the soviet union and other communist countries) an administrative committee, usually permanent and governmental, acting when its parent body is in...
  • Press

    to act upon with steadily applied weight or force., to move by weight or force in a certain direction or into a certain position, to compress or squeeze,...
  • Press-gang

    to force (a person) into military or naval service., to coerce (a person) into taking a certain action, political stand, etc., to be press -ganged into...
  • Press agency

    an agency to collects news reports for newspapers and distributes it electronically[syn: news agency ], noun, news agency , news service , publicity...
  • Press agent

    a person employed to promote the interests of an individual, organization, etc., by obtaining favorable publicity through advertisements, mentions in columns,...
  • Press box

    a press section, esp. at a sports event., noun, press gallery , reporters\' section
  • Press clipping

    clipping ( def. 2 ) .
  • Press conference

    a prearranged interview with news reporters, held to elicit publicity or, as granted by a dignitary, public official, research scientist, etc., to fulfill...
  • Press gallery

    a press section, esp. in a legislative chamber., the group of news reporters present or qualified to be present in this section.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top