- Từ điển Anh - Việt
Historical
Nghe phát âmMục lục |
/his'tɔrikəl/
Thông dụng
Tính từ
Lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
- historical studies
- công trình nghiên cứu về lịch sử
- historical materialism
- duy vật lịch sử
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- actual , ancient , archival , attested , authentic , chronicled , classical , commemorated , documented , factual , important , in truth , old , past , real , verifiable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Historical-cost accounting
hình thức truyền thống của kế toán, -
Historical and cultural characteristics
sắc thái lịch sử và văn hóa, -
Historical center
trung tâm lịch sử, -
Historical cost
giá ban đầu, giá gốc, giá gốc (chi phí ban đầu), giá lịch sử, nguyên giá, phí tổn gốc, phí tổn lịch sử, phí tổn nguyên... -
Historical data
số liệu lịch sử, dữ kiện lịch sử, -
Historical flood
lũ lịch sử, lũ lịch sử, -
Historical gallery
viện bảo tàng lịch sử, -
Historical geology
địa sử, địa chất lịch sử, -
Historical information
thông tin lịch sử, -
Historical materialism
Danh từ: chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy vật lịch sử, -
Historical monument
công trình lịch sử, -
Historical novel
Danh từ: tiểu thuyết lịch sử, -
Historical product data
tài liệu sản phẩm lịch sử, thông tin về sự tiến hóa của sản phẩm, -
Historical rate
giá gốc, giá nguyên thủy, -
Historical rate roll
sự tiếp tục kéo dài theo tỷ giá gốc, tiếp tục theo kì giá gốc, -
Historical relics
di tích lịch sử, di tích lịch sử, -
Historical school
Danh từ: trường phái lịch sự, trường phái lịch sử, trường phái lịch sử (của các nhà kinh... -
Historical statistics
thống kê lịch sử, -
Historical view
historical view, -
Historical yield
suất lợi tức thời kỳ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.