- Từ điển Anh - Việt
Monument
Nghe phát âmMục lục |
/'mɔnjumənt/
Thông dụng
Danh từ
Vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
Lâu đài
Lăng mộ
Công trình kiến trúc lớn
Công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, (văn học)...)
Nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng
Cấu trúc từ
the Monument
- đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-đôn
Chuyên ngành
Xây dựng
đài kỷ niệm
đài lịch sử
đài tưởng niệm
mốc tiêu
tượng đài
- monument rebuilding
- sự xây lại tượng đài
- monument reconstruction
- sự trùng tu tượng đài
Kỹ thuật chung
cột tiêu
di tích
- architectural monument
- di tích kiến trúc
- conversion of architectural monument into a museum
- sự bảo tàng các di tích kiến trúc
- historic (al) monument
- di tích lịch sử
- monument certificate
- hồ sơ di tích
- monument conservation
- sự bảo quản di tích
- monument falsification
- sự phục chế di tích
- monument protection zone
- khu di tích được bảo tồn
- monument protection zone
- khu di tích được xếp hạng
- monument ranking
- sự xếp hạng di tích
- monument rebuilding
- sự xây lại di tích
- monument reconstruction
- sự trùng tu di tích
- monument relocation
- sự dịch chuyển di tích
- monument repair
- sự trùng tu di tích
- monument shifting
- sự dịch chuyển di tích
- monument usage conditions
- quy chế sử dụng di tích
- monument value
- giá trị khu di tích
- registration of monument
- sự xếp hạng di tích
- religious architectural monument
- di tích kiến trúc tôn giáo
điểm đánh dấu
Giải thích EN: In surveying, a stone or structure set to mark the corner or line of a boundary.
Giải thích VN: Trong khảo sát, một cấu trúc hay một hòn đá được đặt nhằm đánh dấu đường biên.
mốc đồ đạc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cairn , cenotaph , column , commemoration , erection , footstone , gravestone , headstone , ledger , magnum opus , marker , masterpiece , mausoleum , memento , monolith , obelisk , pile , pillar , record , reminder , shrine , slab , statue , stele , stone , tablet , testament , token , tomb , tombstone , tower , tribute , witness , remembrance , cromlech , dolmen , memorial
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Monument certificate
hồ sơ di tích, -
Monument conservation
sự bảo quản di tích, -
Monument falsification
sự phục chế di tích, -
Monument protection zone
khu di tích được bảo tồn, khu di tích được xếp hạng, -
Monument ranking
sự xếp hạng di tích, -
Monument rebuilding
sự xây lại di tích, sự xây lại tượng đài, -
Monument reconstruction
sự trùng tu di tích, sự trùng tu tượng đài, -
Monument relocation
sự dịch chuyển di tích, -
Monument repair
sự trùng tu di tích, -
Monument shifting
sự dịch chuyển di tích, -
Monument usage conditions
quy chế sử dụng di tích, -
Monument value
giá trị khu di tích, -
Monumental
/ ,mɔnju'mentl /, Tính từ: (thuộc) công trình kỷ niệm; dùng làm công trình kỷ niệm, vị đại,... -
Monumental and decorative painting
bức tranh trang trí đồ sộ, -
Monumental art
nghệ thuật lớn, -
Monumental painter
họa sĩ vĩ đại, -
Monumental painting
bức tranh đồ sộ, -
Monumental point
điểm chôn mốc (trắc địa), điểm chôn mốc (trắc địa), -
Monumentalism
khuynh hướng hoành tráng trong kiến trúc, Danh từ: khuynh hướng hoành tráng (trong (kiến trúc)), -
Monumentality
/ ¸mɔnjumen´tæliti /, Xây dựng: tính đồ sộ, tính hoàng tráng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.